Xe nâng điện 3.5 tấn XE series cung cấp chính hãng ở công ty CP Xe nâng Thiên Sơn, sử dụng động cơ nam châm vĩnh cửu DC, tiết kiệm năng lượng và hiệu suất làm việc cao
Cùng xem video giới thiệu về dòng sản phẩm nổi nật của xe nâng Hangcha năm 2023.
Thông số xe nâng điện 3.5 tấn XE series Hangcha
Dưới đây là thông tin kĩ thuật cơ bản của xe nâng điện 3.5 tấn dòng sản phẩm mới năm 2023 được Hangcha nghiên cứu và thiết kế, nâng cấp so với các dòng sản phẩm cũ và của các đối thủ khác trên thị trường.
Model | CPD35-XEY2-SI | CPD35-XEY2H1-SI | |
Dang năng lượng | Điện | Điện | |
Dạng vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Rated capacity/rated load | kg | 3500 | 3500 |
Tâm tải trọng | c (mm) | 500 | 500 |
Load distance, centre of drive axle to fork | x (mm) | 482.5 | 482.5 |
Wheelbase | y (mm) | 1750 | 1750 |
Tự trọng | kg | 4630 | 4820 |
Tải trọng trục, có tải trước/sau | kg | 7170/960 | 7300/1020 |
Tải trọng trục, trước/sau không tải | kg | 1760/2870 | 1815/3005 |
Lốp: cao su đặc, siêu đàn hồi, khí nén, polyurethane | Pneumatic | Pneumatic | |
Cỡ lốp, phía trước | 28×9-15-14PR | 28×9-15-14PR | |
Kích thước lốp, phía sau | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | |
Bánh xe, số trước/sau (x = bánh dẫn động) | 2x/2 | 2x/2 | |
Lốp, phía trước | b10 (mm) | 1005 | 1005 |
Lốp, phía sau | b11 (mm) | 975 | 975 |
Độ nghiêng của cột buồm/xe nâng về phía trước/lùi | a/b (°) | 6/12 | 6/12 |
Chiều cao, khung nâng hạ xuống | h1 (mm) | 2169 | 2169 |
Nâng tự do | h2 (mm) | 170 | 170 |
Chiều cao nâng | h3 (mm) | 3000 | 3000 |
Khung nâng cao nhất | h4 (mm) | 4145 | 4145 |
Chiều cao xe ( có cabin) | h6 (mm) | 2180 | 2180 |
Chiều cao ghế/chiều cao đứng | h7 (mm) | 1126 | 1144 |
Chiều cao khớp nối | h10 (mm) | 515 | 515 |
Tổng chiều dài | l1 (mm) | 3740 | 3740 |
Chiều dài đến mặt càng nâng | l2 (mm) | 2670 | 2670 |
chiều rộng tổng thể | b1/b2 (mm) | 1225 | 1225 |
Kích thước càng xe nâng | s / e / l (mm) | 50/122/1070 | 50/122/1070 |
Giá xe nâng ISO 2328, loại/loại A,B | ISO2328 3A | ISO2328 3A | |
Chiều rộng giá xe nâng | b3 (mm) | 1100 | 1100 |
Khoảng sáng gầm xe, có tải, dưới khung nâng | m1 (mm) | 139 | 139 |
Khoảng sáng gầm xe, tâm trục cơ sở | m2 (mm) | 155 | 155 |
Chiều rộng lối đi cho pallet 1000 x 1200 ngang | Ast (mm) | 4032.5 | 4102.5 |
Chiều rộng lối đi cho pallet 800 x 1200 theo chiều dọc | 4232.5 | 4302.5 | |
Quay trong phạm vi | Wa (mm) | 2350 | 2420 |
Bán kính quay vòng bên trong | b13 (mm) | / | / |
Tốc độ di chuyển, có tải/không tải | km/h | 14/15 | 17/18 |
Tốc độ nâng, có tải/không tải | mm/s | 290/350 | 350/440 |
Tốc độ giảm, có tải/không tải | mm/s | 440/370 | 500/390 |
Tối đa. Thanh kéo kéo, có tải/không tải | N | 11000 | 13000 |
Tối đa. khả năng leo dốc, có tải/không tải | % | 16/25 | 18/25 |
Thời gian tăng tốc, có tải/không tải (0-10m) | s | / | / |
Phanh | Hydraulic | Hydraulic | |
Phanh cơ | Mechanical | Mechanical | |
Định mức động cơ truyền động S2 60 phút | kW | 15AC | 16AC |
Đánh giá động cơ nâng ở S3 15% | kW | 16AC | 24AC |
Battery acc. to DIN 43531/35/36 A,B,C, no | / | / | |
Pin ac. theo DIN 43531/35/36 A,B,C, không | (V)/(Ah) or kWh | 80/230 | 80/460 |
Khối lượng pin | kg | 200 | 310 |
Áp suất vận hành cho các phụ tùng đính kèm | MPa | 18.5 | 18.5 |
Áp lực thuỷ lưc | ℓ/min | 65 | 65 |
Đảm bảo việc hoạt động bền bì và hiệu suất ổn định cao cho xe nâng 3.500 kg chạy điện
Dưới đây là 1 một điểm đáng lưu ý về chất lượng dành cho xe nâng của Hangcha cho dòng XE tại thời điểm này
- Trục dẫn động và hộp số cải tiến có cột nâng, trục lái có ổ côn (đối với dòng xe tải nặng) và lốp cỡ lớn dành cho xe nâng động cơ đốt trong có thể đáp ứng nhu cầu ứng dụng trong điều kiện làm việc nặng nhọc;
- Trọng tâm thấp và biên độ tải cao được thiết kế để làm việc ổn định hơn;
- Đã được xác minh theo tiêu chuẩn kép của xe nâng điện và xe nâng đốt trong, với cường độ thử nghiệm nâng cao cao hơn so với tiêu chuẩn đốt trong, xe nâng này hoạt động đáng tin cậy và bền bỉ.
Chế độ bảo hành của xe nâng điện 3.5 tấn XE series
Bảo hành sẽ được cung cấp chính hãng tại Việt Nam do công ty CP Xe nâng Thiên Sơn chịu trách nhiệm, thời gian bảo hành xe là 2 năm hoặc 2000 giờ và thời gian bảo hành pin lên tới 5 năm hoặc 10.000 giờ.
Trong thời giản bảo hành , Thiên Sơn sẽ đảm nhiệm việc bảo dưỡng miễn phí 3 lần đầu tiên. Ngoài ra, với bất kì trường hợp nào về bảo hành thiên sơn sẽ đảm nhận việc sửa chữa.