Xe nâng điện 1.5 tấn Lithium ion – Model : CPD15 – AEY2 – I . Sử dụng công nghệ pin lithium – ion của CatL – Hãng sản xuất pin xe nâng số 1 tại thị trường Trung Quốc cũng như trên thế giới. Thời gian sạc 2 tiếng sử dụng 8 – 10 tiếng.
Table of Contents
Xe nâng 1.5 tấn của hãng Hangcha sử dụng pin Lithium – ion có bền không ?
Pin lithium – ion được bảo hành bởi hãng catL trong 5 năm hoặc 10.000 giờ sử dụng. Pin không cần bảo trì khi sử dụng như là pin axit chì cần đổ nước cất. Ngoài ra, chất liệu của pin khi sử dụng trong vòng 4000 lần sạc mới giảm 20% khả năng tích trữ năng lượng của pin. Do vậy có thể nói pin lithium – ion bền bỉ hơn hẳn so các loại pin axit chì.
Pin lithium – ion có chịu được môi trường nhiệt độ cao trên 50 độ C hoặc chịu được nhiệt độ cực thấp khoảng – 30 độ C, tiêu chuẩn chống nước IPX40.
Tại sao nên dùng pin lithium ion thay vì dùng pin axit chì ?
Trong vòng 1250 lần sạc thì dung lượng pin còn 95% so với lúc đầu, Sạc 4000 lần sạc thì dung lượng pin còn 80%. So với các dòng pin của khác thì qua 1100 lần sạc thì dung lượng pin giảm đến 75% trong điều kiện nhiệt độ 25 độ C.
Bài toán so sánh pin giữa xe nâng sử dụng pin axit chì và sử dụng pin lithium ion
Với thời gian 24 tiếng một ngày, nếu sử dụng xe nâng điện 1.5 tấn lithium ion thì có thể sử dụng 20 tiếng / 1 ngày với 1 xe nâng. So với tối đa xe điện axít sử dụng là 16 tiếng một ngày. Hiệu suất tăng đến hơn 25%. Nếu muốn sử dụng xe nâng axit bằng thời gian sử dụng xe nâng lithium ion thì cần sử dụng thêm 1 bình axit dự phòng ( Giá rơi vào khoảng 120.000.000 đ – 150.000.000 đ) .
Với giá này có thể mua được 1 chiếc xe tải trọng tương tư có sử dụng pin lithium – ion, điều này tiết kiệm nhân công lái xe , chi phí quản lý từng xe.
Thông số kĩ thuật cơ bản của xe nâng điện 1.5 tấn Lithium – ion
Model sử dụng | CPD15-AEY2-I CPD15-AED2-I CPD15-AED1-I | ||
Nguồn năng lượng | Electric | ||
Cách vận hành | Ngồi | ||
Tải trọng nâng | Q (kg) | 1500 | |
Tâm tải trọng | c (mm) | 500 | |
Load distance, centre of drive axle to fork | x (mm) | 405 | |
Wheelbase | y (mm) | 1430 | |
Tự trọng | kg | 2760 2890 | |
Axle loading, laden front/rear | kg | 3800/500 3790/600 | |
Axle loading, unladen front/rear | kg | 1370/1430 1330/1560 | |
Loại lốp | Pneumatic | ||
Cỡ lốp trước | 6.00-9NHS-10PR | ||
Cỡ lốp sau | 5.00-8NHS-10PR | ||
Wheels, number front rear (X = driven wheels) | 2x/2 | ||
Tread, front | b10 (mm) | 888 | |
Tread, rear | b11 (mm) | 897.5 | |
Độ nghiêng của khung nâng | α/β(°) | 6/12 | |
Chiều cao nâng thấp nhất | h1 (mm) | 1975 | |
Nâng tự do | h2 (mm) | 135 | |
Chiều cao nâng | h3 (mm) | 3000 | |
Chiều cao nâng cao nhất | h4 (mm) | 3955 | |
Chiều cao xe nâng tính cả cabin | h6 (mm) | 2080 | |
Độ cao ghế ngồi | h7 (mm) | 1090 | |
Chiều cao khớp nối | h10 (mm) | 285 | |
Chiều cao tối đa | l1 (mm) | 3125 | |
Chiều dài xe tới mặt càng | l2 (mm) | 2205 | |
Chiều rộng xe | b1(mm) | 1120 | |
Kích thước càng | s/e/l (mm) | 35×100×920 | |
Loại giá nâng | ISO 2328 2A | ||
Chiều rộng giá nâng | b3 (mm) | 1000 | |
Độ rộng giữa 2 càng | b5 (mm) | 240/1000 | |
Khoảng sáng gầm xe | m1 (mm) | 95 | |
Chiều rộng lối đi cần thiết cho pallets 1000 × 1200 crossways | Ast (mm) | 3655 | |
Chiều rộng lối đi cần thiết cho pallets pallets 800 × 1200 crossways | Ast (mm) | 3855 | |
Bán kính vòng quay | Wa (mm) | 2050 | |
Tốc độ di chuyển, laden/unladen | km/h | 13.5/14 | |
Tốc độ nâng, laden/unladen | mm/s | 280/430 280/430 250/430 | |
Tốc độ hạ, laden/unladen | mm/s | 500/430 | |
Lực kéo | N | 7000 7000 | |
Độ lên dốc | % | 15/15 | |
Phanh | Hydraulic | ||
Phanh 2 | Mechanical | ||
Mô tơ lái rating S2 60 min | kW | 6AC | 8AC | |
Mô tơ nâng rating at S3 15% | kW | 5AC | 8.6AC | 8.2DC | |
Battery acc. to DIN 43 531/35/36 A,B,C, no | Không | ||
Dung lượng pin | V/Ah | 80/220 | 48/420 | |
Cân nặng | kg | 700 735 | |
Kích thước pin | mm | 812x920x483 812x920x483 | |
Loại điều khiển | MOSFET/AC | ||
Nhà sản xuất
|
Y2 | Enpower | / |
J2 | / | HANGCHA | |
D1、D2 | / | INMOTION | |
Model
|
Y2 | MC3336-A850 | / |
J2 | / | HC-B1 | |
D2 | / | ACS48S-350C-35P;ACS48S-350C-23P | |
D1 | / | ACS48S-350C-35P;HP 48/350 | |
MPa | 18.5 | ||
Towing coupling, type DIN | Φ24 Pin |
Chi tiết mua xe nâng 1.5 tấn điện Hangcha chính hãng tại Việt Nam
- Email : duc.xenangthienson@gmail.com
- Mobile : 094.3333.885
- Trụ sở chính tại Hà Nội : Số 72 Trần Đăng Ninh – P.Dịch Vọng – Q.Cầu Giấy – TP Hà Nội
- Kho Bãi tại Hà Nội : Xã Vĩnh Ngọc – H.Đông Anh – TP Hà Nội
- Địa chỉ tại HCM : Số 879 QL 13, KP1, P Hiệp Bình Phước – Q.Thủ Đức – TP Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tại Đà Nẵng : Số 87 Đường Lê Đại Hành, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Địa chỉ tại Nghệ An : Đường Thăng Long, khối 1, TT. Quán hành – Huyện Nghi lộc, Tỉnh Nghệ An
- Địa chỉ tại Hải Phòng : Số 9, Km 89 Đường 5 mới, Thôn Mỹ Tranh, Xã Nam Sơn, H.An Dương, TP Hải Phòng
- Địa chỉ tại Bình Định : Số 813 Âu Cơ ( Ngã tư Long Mỹ) – TP Quy Nhơn
- Website : https://hangchavina.com