Xe nâng điện 1 tấn – 800kg – 600 kg ngồi lái sử dụng trong các nhà xưởng cỡ nhỏ, chỉ cần tải từ 800 – 1000kg tiện dụng và dễ di chuyển ở các vị trí nhỏ và khó sử dụng các xe nâng lớn.
Xe nâng điện là gì ? Bạn có thể tìm hiểu tại đây
Xe nâng điện X series 600kg – 800kg – 1 tấn 3 bánh của Hangcha là dòng xe nâng điện đối trọng nhỏ hiệu quả cao, tiết kiệm năng lượng với cấu trúc mới thể hiện bước đột phá so với khái niệm thiết kế truyền thống. Với kết cấu nhỏ gọn, bán kính vòng quay nhỏ, trọng lượng nhẹ và khả năng cơ động cao nên xe ben được sử dụng rộng rãi ở những nơi hoạt động chật hẹp như: Dùng để bốc dỡ giữa các tầng, ra vào thang máy hoặc trong kho bãi, siêu thị, xưởng sản xuất, v.v.
Table of Contents
Hình ảnh thực tế xe nâng từ 800 kg đến 1 tấn (1000 kg) chạy bằng điện ngồi lái tại kho Xe nâng Thiên Sơn
Các thông sỗ kĩ thuật cơ bản của dòng xe điên ngồi lái mini từ 800 kg đến 1 tấn do hãng xe nâng Hangcha cung cấp như sau :
- Tải trọng : 800 kg
- Model : CPDS08 – XD2
- Chiều cao nâng tối đa : 2000 mm
- Tự trọng : 1525 kg
- Tự trọng của pin tối đa : 340kg
- Hiệu điện thế : 24V
Video xe nâng điện ngồi lái 3 bánh tải trọng 1000kg ( 800kg – 1 tấn) tại kho xe nâng Thiên Sơn
Xe nâng điện ngồi lái được quay trước khi xuất cho khách hàng tại kho xe nâng Thiên Sơn ở Vĩnh Ngọc, Đông Anh. Nâng hạ và di chuyển đều bằng điện.
Các ưu điểm của dòng xe nâng điện 600kg – 800kg – 1 tấn ngồi lái 3 bánh do Hangcha sản xuất
Dưới đây là 1 số tính năng xe nâng điện Hangcha lại cho quý khách hàng khi mua và sử dụng, các bạn có thể tìm hiểu một cách kĩ càng trước khi đưa ra quyết định mua :
Tiết kiệm điện năng là đặc điểm quan trọng của xe nâng 1 tấn Hangcha
- Hệ dẫn động cầu trước cung cấp công suất mạnh, tốc độ lái cao, tốc độ nâng cao, khả năng leo dốc mạnh mẽ và hiệu quả vận hành cao.
- Bánh trước được trang bị lốp cao su có hoa văn nên không dễ bị trượt trên mặt đất có nước, cát, dốc, kho lạnh.
- Hệ thống EPS (Trợ lực lái điện) chỉ hoạt động khi lái xe, do đó mức tiêu thụ năng lượng có thể giảm đáng kể.
- Bộ sạc tích hợp cải thiện đáng kể hoạt động hiệu quả và thuận tiện.
- Xe nâng được trang bị đèn LED tiết kiệm điện và độ bền cao.
An toàn khi vận hành xe nâng điện
An toàn điều kiện rất quan trọng khi vận hành xe nâng đặc biệt là xe nâng điện do ít phát ra tiếng động, người xung quanh nếu không quan sát thì khó có thể biết xe nâng điện đến gần
- Thiết kế tối ưu của cột tầm nhìn rộng và bảng điều khiển thấp cho phép tầm nhìn phía trước rộng và độ an toàn cao hơn, đồng thời giảm thiểu tầm nhìn mù ở mức độ lớn nhất.
- Công tắc tắt nguồn khẩn cấp tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn của Châu Âu.
- Bảo vệ khi quá tải điện tử và thủy lực, các cảm biến tuân thủ các quy định về chỉ số an toàn.
- Hệ thống OPS(Opt.) có thể cải thiện đáng kể sự an toàn : Khi có người ngồi lên thì xe mới bắt đầu được hoạt động.
Những nâng cấp đáng chú ý của xe nâng Hangcha
Những nâng cấp mới dành cho bản cập nhật dòng X series mới nhất thay thế dòng A series đã từ lâu.
- Động cơ AC cho cả 2 motor điện , điều khiển tốc độ chính xác, không cần bảo trì, theo dõi nhiệt độ.
- Được trang bị bộ điều khiển AC, để máy tính có thể điều khiển việc lái, lái, nâng, nghiêng và các hành động khác.
- Hệ thống điều khiển lái hiệu suất cao với bộ điều khiển MOSFET tích hợp tần số cao đảm bảo lái và nâng ổn định, chính xác và hiệu suất điều chỉnh tốc độ vượt trội, đồng thời có các chức năng phanh tái tạo, phanh ngược và bảo vệ chống trượt xuống dốc, v.v. để cho phép hoạt động an toàn hơn và hiệu quả hơn và thoải mái.
- Đồng hồ LED có thể hiển thị chính xác thông tin trong môi trường khắc nghiệt.
Xe nâng Lithium – ion tải trọng 600 – 800 – 1000 kg
Sử dụng pin Lithium – ion có những lợi ích sau, quý khách cân nhắc trước khi đầu tư xe nâng điện lắp bình axit hay pin Lithium – ion :
- Thời gian sạc : 2 tiếng ( so với 7 – 8 tiếng pin axit )
- Thời gian bảo hành : 5 năm ( so với 1 năm của pin axit)
- Dung lượng sau 4000 lần sạc : 75 – 80 % ( So với 50 % của pin axit)
- Số lần cần bảo dưỡng pin : 0 lần ( So với sạc 3 – 4 lần cần châm nước cất)
Lựa chọn các loại pin khác nhau |
|||
Dung lượng pin (Ah/5h) |
600 kg |
800 kg |
1000kg |
125(Lithium – ion ) |
Mặc định | ||
250(Lithium – ion ) |
Mặc định | Mặc định | |
300(Lithium – ion ) |
Theo yêu cầu | Theo yêu cầu | |
168(Lead-acid) |
Mặc định | ||
200(Lead-acid) |
Theo yêu cầu | ||
294(Lead-acid) |
Mặc định | ||
336(Lead-acid) |
Theo yêu cầu | ||
400(Lead-acid) |
Theo yêu cầu | Mặc định |
Thông số xe nâng điện ngồi lái 600kg – 800kg – 1000kg Hangcha
Dưới đây là thông số cơ bản của xe nâng Hangcha dòng ngồi lái cỡ nhỏ để các quý khách tham khảo
Nhà sản xuất | HANGCHA GROUP CO.,LTD. | ||||||
Model của nhà sản xuất | CPDS06-XD2/C2 | CPDS08-XD2/C2 | CPDS10-XD2/C2 | CPDS06-XD2/C2-I | CPDS08-XD2/C2-I | CPDS10-XD2/C2-I | |
Loại năng lượng được sử dụng | electric | electric | electric | electric | electric | electric | |
Dạng vận hành | seated | seated | seated | seated | seated | seated | |
Tải trọng nâng | Q (kg) | 600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 |
Tâm tải trọng | c (mm) | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 |
Load distance, centre of drive axle to fork | x (mm) | 275 | 290 | 290 | 275 | 290 | 290 |
Wheelbase | y (mm) | 895 | 1150 | 1150 | 895 | 1150 | 1150 |
Tự trọng | kg | 1440 | 1550 | 1740 | 1380 | 1550 | 1710 |
Loại lốp sử dụng | solid rubber | solid rubber | solid rubber | solid rubber | solid rubber | solid rubber | |
Kích thước lốp trước | 4.00-8 | 4.00-8 | 4.00-8 | 4.00-8 | 4.00-8 | 4.00-8 | |
Kích thước lốp trước | 3.50-5 | 3.50-5 | 3.50-5 | 3.50-5 | 3.50-5 | 3.50-5 | |
Số lốp ( Trước / Sau) | 2x/2 | 2x/2 | 2x/2 | 2x/2 | 2x/2 | 2x/2 | |
Độ nghiêng của khung ( Trước /Sau) | Grad | 4/8 | 5/10 | 5/10 | 4/8 | 5/10 | 5/10 |
Khung ở vị trí thấp nhất | h1 (mm) | 1755 | 1755 | 1755 | 1755 | 1755 | 1755 |
Nâng tự do | h2 (mm) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Chiều cao nâng | h3 (mm) | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 |
Khung ở vị trí cao nhất | h4 (mm) | 3300 | 3300 | 3300 | 3300 | 3300 | 3300 |
Chiều cao xe tính đến cabin | h6 (mm) | 1930 | 1930 | 1930 | 1930 | 1930 | 1930 |
Chiều cao nâng tính đến ghế | h7 (mm) | 980 | 980 | 980 | 980 | 980 | 980 |
Tổng chiều dài | l1 (mm) | 2148 | 2415 | 2415 | 2148 | 2415 | 2415 |
Chiều dài xe tới mặt càng | l2 (mm) | 1378 | 1645 | 1645 | 1378 | 1645 | 1663 |
Tổng chiều rộng | b1 (mm) | 830 | 900 | 900 | 830 | 900 | 900 |
Kích thước càng | s/e/l (mm) | 30/80/770 | 30/80/770 | 30/80/770 | 30/80/770 | 30/80/770 | 30/80/770 |
Loại giá | ISO2328 1A | ISO2328 1A | ISO2328 1A | ISO2328 1A | ISO2328 1A | ISO2328 1A | |
Chiều rộng của giá nâng | b3 (mm) | 780 | 860 | 860 | 780 | 860 | 860 |
Chiều rộng giữa 2 càng ( nhỏ nhất/ lớn nhất) | b5 (mm) | 160/780 | 160/780 | 160/780 | 160/780 | 160/780 | 160/780 |
Khoảng sáng gầm xe | m1 (mm) | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
Chiều rộng Pallets 1000 x 1200 crossways | Ast (mm) | 2695 | 2955 | 2955 | 2695 | 2955 | 2965 |
Chiều rộng Pallet 800 x 1200 lengthways | Ast (mm) | 2895 | 3155 | 3155 | 2895 | 3155 | 3165 |
Bán kính vòng quay | Wa (mm) | 1220 | 1465 | 1465 | 1220 | 1465 | 1475 |
Tốc độ di chuyển ( Có tải / không tải) | km/h | 9/10 | 10/12 | 10/12 | 9/10 | 10/12 | 10/12 |
Tốc độ nâng ( Có tải / không tải) | mm/s | 210/320 | 250/370 | 240/370 | 210/320 | 250/370 | 240/370 |
Tốc độ hạ ( Có tải / không tải) | mm/s | 410 | 410 | 410 | 410 | 410 | 410 |
Lực kéo ( Có tải / không tải) | N | / | 4400/4600 | 4400/4600 | / | 4400/4600 | 4400/4600 |
Leo dốc ( Có tải / không tải) | % | 12/13 | 12/13 | 12/13 | 12/13 | 12/13 | 12/13 |
Phanh | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực | |
Phanh tay | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | Cơ khí | |
Công suất Mô tơ lái | kW | 1.5 | 3 | 3 | 1.5 | 3 | 3 |
Công suất Mô tơ nâng | kW | 2.5 | 4 | 4 | 2.5 | 4 | 4 |
Dung lượng pin | V/Ah | 24/168 | 24/294 | 24/400 | 24/125 | 24/250 | 24/250 |
Trọng lượng pin | kg | 150 | 270 | 340 | 45 | 95 | 95 |
Trọng lượng pin nhỏ nhất | kg | 150 | 270 | 340 | / | / | / |
Trọng lượng pin lớn nhất | kg | 170 | 340 | 340 | / | / | / |
Hãng sản xuất bo điều khiển | INMOTION/CURTIS | INMOTION/CURTIS | INMOTION/CURTIS | INMOTION/CURTIS | INMOTION/CURTIS | INMOTION/CURTIS | |
Độ ồn | dB (A) | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 |
Chọn khung nâng cho dòng xe điện ngồi lái mini như thế nào?
Dưới đây là các loại khung sử dụng cho xe nâng mini dạng ngồi lái 3 bánh, chiều cao nâng tối đa 4.5m đối với dòng này :
Nâng cao
|
Chiều cao thấp nhất
|
Chiều cao mở rộng | Nâng tự do | Phạm vi nghiêng | (Cột thẳng đứng với mặt đất) | ||||
Có giá nâng
|
Có giá nâng
|
Trước
|
Sau
|
Tâm tải trọng 400mm Lốp đơn | |||||
Không có giá nâng | Không có giá nâng | 800kg | 1000kg | ||||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | độ | độ | kg | kg |
2000 | 1505 | 2800 | 2475 | 100 | 100 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
2500 | 1755 | 3300 | 2975 | 100 | 100 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
2700 | 1855 | 3500 | 3175 | 100 | 100 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
3000 | 2005 | 3800 | 3475 | 100 | 100 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
3300 | 2155 | 4100 | 3775 | 100 | 100 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
3500 | 2255 | 4300 | 3975 | 100 | 100 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
3700 | 2355 | 4500 | 4175 | 100 | 100 | 4 | 8 | 750 | 900 |
4000 | 2605 | 4800 | 4570 | 100 | 100 | 4 | 8 | 700 | 850 |
4300 | 2785 | 5100 | 4900 | 100 | 100 | 4 | 8 | 650 | 800 |
4500 | 2905 | 5300 | 5120 | 100 | 100 | 4 | 8 | 600 | 700 |
2000 | 1505 | 2800 | 2495 | 705 | 1010 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
2500 | 1755 | 3300 | 2995 | 955 | 1260 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
2700 | 1855 | 3500 | 3195 | 1055 | 1360 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
3000 | 2005 | 3800 | 3495 | 1255 | 1510 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
3300 | 2155 | 4100 | 3795 | 1355 | 1660 | 5 | 10 | 800 | 1000 |
3500 | 2255 | 4300 | 3995 | 1455 | 1760 | 5 | 10 | 750 | 900 |
3700 | 2355 | 4500 | 4195 | 1555 | 1860 | 4 | 8 | 700 | 850 |
4000 | 2605 | 4800 | 4545 | 1755 | 2010 | 4 | 8 | 600 | 700 |
3500 | 1675 | 4310 | 4015 | 875 | 1160 | 4 | 8 | 700 | 800 |
3700 | 1735 | 4500 | 4195 | 935 | 1240 | 4 | 8 | 650 | 750 |
4000 | 1835 | 4800 | 4495 | 1035 | 1340 | 4 | 8 | 600 | 650 |
4300 | 1935 | 5100 | 4795 | 1135 | 1440 | 4 | 8 | 500 | 550 |
4500 | 2005 | 5310 | 5005 | 1205 | 1500 | 4 | 8 | 400 | 450 |
Thông tin liên hệ nếu khách hàng có nhu cầu mua xe nâng điện ngồi lái 600kg – 800kg – 1 tấn chính hãng :
Dưới đây là thông tin liên lạc chính thức của Công ty CP Xe nâng Thiên Sơn, ngoài Thiên Sơn ra không có đơn vị khác cung cấp chính hãng theo tiêu chuẩn toàn của Hangcha
- Email : duc.xenangthienson@gmail.com
- Mobile : 094.3333.885
- Website : https://hangchavina.com
- Wechat ID : hangcha885
Các trung tâm S2 và S3 của xe nâng Thiên Sơn tại các tỉnh thành :
Hiên tại xe nâng Thiên Sơn có 5 chi nhánh chính thức tại các tỉnh thành trên cả nước
- Địa chỉ tại Hà Nội : 72 Trần Đăng Ninh – Dịch Vọng – Cầu Giấy – Hà Nội
- Địa chỉ tại HCM : 879 QL 13, KP1, P Hiệp Bình Phước – Thủ Đức – Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tại Đà Nẵng : Kho 87 Lê Đại Hành, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Địa chỉ tại Hải Phòng : Số 9, Km 89 Đường 5 mới, Thôn Mỹ Tranh, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng
- Kho Bãi : Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội