Xe nâng địa hình ( Telehandler) chuyên sử dụng của các địa hình phức tạp, di chuyển khó khăn, các xe nâng bình thường sẽ không làm được cái này. Xe có thể nâng hạ, di chuyển pallet, các khối vuông, hoặc lắp gầu như xe nâng không chuyên.
Xe nâng Telehandler (viết tắt của Telescopic Handler, hay còn gọi là teleporter hoặc boom lift) là một loại máy nâng chuyên dụng, kết hợp giữa xe nâng và cần cẩu, được thiết kế để nâng, di chuyển và đặt vật nặng ở những vị trí cao hoặc xa mà xe nâng thông thường không tiếp cận được.
Table of Contents
Xe nâng chạy động cơ dầu diesel – Telehandler
Hangcha sản xuất 2 dòng sản phẩm chính đối với dòng xe nâng đặc biệt này là xe nâng dầu và xe nâng điện, 2 dòng đều có các ưu nhược điểm khác nhau, để chúng ta có thể tình hiểu. Dưới đây là các nhận biết về xe nâng dầu.
Hiệu xuất cao ở mọi địa hình và điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất
Với hiệu suất vận hành hiệu quả, tốc độ tối đa là 35 km/h, khả năng leo dốc tối đa là 40% và chiều cao nâng hàng đầu trong cùng loại.
Xe Telehanlder do Hangcha sản xuất được trang bị thiết bị thay đổi nhanh, có thể thực hiện thay thế nhanh chóng các phụ kiện khác nhau. Điều này cho phép thực hiện nhiều hoạt động khác nhau bao gồm tải bằng xe nâng, tải bằng xẻng, kẹp, làm việc trên không, v.v.
Các thành phần chính có nguồn gốc từ các thương hiệu nổi tiếng quốc tế. Các thành phần cấu trúc được xác minh nghiêm ngặt thông qua cả phân tích CAE và các phép đo thực tế, đảm bảo độ tin cậy cao.
Xe nâng chạy dầu Telehandler : Có 2 loại là dòng lái 1 cầu và 2 cầu
Sự khác biệt giữa Telehandler 1 cầu và 2 cầu nằm ở hệ thống truyền động và khả năng vận hành trên các loại địa hình khác nhau.
Tiêu chí | 1 cầu (2WD) | 2 cầu (4WD) |
---|---|---|
Truyền động | Chỉ truyền lực đến 1 trục (thường là sau) | Truyền lực đến cả 2 trục (trước và sau) |
Khả năng vượt địa hình | Kém, phù hợp mặt bằng phẳng | Tốt, hoạt động tốt trên địa hình gồ ghề, trơn trượt |
Chi phí đầu tư | Thấp hơn | Cao hơn (do hệ dẫn động phức tạp hơn) |
Bảo dưỡng & sửa chữa | Ít tốn kém hơn | Tốn kém hơn do nhiều bộ phận hơn |
Ứng dụng phù hợp | Nhà kho, nhà máy, kho xưởng bằng phẳng | Công trường, nông nghiệp, khai khoáng, container bãi |
Các thông số kĩ thuật cơ bản của dòng xe nâng Telehandler Hangcha T40-180XH16D
Dưới đây là một số thông số cơ bản của dòng xe nâng mới nhất của Hangcha dòng đặc biệt sử dụng ở các môi trường phức tạp và đặc thù.
Thông số kĩ thuật cơ bản :
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Nhà sản xuất | HANGCHA GROUP CO., LTD. |
Model | T40-180XH16D |
Tải trọng nâng tối đa | 4000 kg |
Tải trọng tại chiều cao tối đa | 2500 kg |
Tải trọng tại tầm vươn tối đa | 850 kg |
Chiều cao nâng tối đa | 17.700 mm |
Tầm vươn xa tối đa | 13.020 mm |
Tâm tải trọng (Load center) | 500 mm |
Kích thước và cấu trúc :
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Chiều dài tổng thể (D) | 6630 mm |
Chiều rộng tổng thể (G) | 2450 mm |
Chiều cao tổng thể (F) | 2500 mm |
Chiều dài càng nâng | 1200 x 122 x 50 mm |
Chiều rộng cabin (H) | 940 mm |
Chiều dài cơ sở (Wheelbase, B) | 3450 mm |
Chiều rộng bánh xe (C) | 2050 mm |
Vượt trước (Front overhang, A) | 1990 mm |
Khoảng sáng gầm (J) | 400 mm |
Bán kính quay nhỏ nhất (L) | 4100 mm |
Khối lượng xe | 13.700 kg |
Hiệu suất và vận hành :
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Tốc độ di chuyển tối đa | 35 km/h |
Khả năng leo dốc | 40% |
Lực kéo tối đa | 80.000 N |
Góc nghiêng khung (Frame leveling) | ±10° |
Góc nâng cần (Boom raise/lower) | -4° / 72° |
Góc ngửa càng (K1) | 12° |
Góc đổ càng (K2) | 114° |
Đánh giá khả năng hoạt động theo thông số ở trên :
1. Khả năng làm việc địa hình:
-
Dẫn động 4×4 + khoảng sáng gầm 400 mm:
→ Rất phù hợp cho địa hình gồ ghề, công trường xây dựng, khai khoáng, các khu vực đất mềm, bùn, đá dăm. -
Góc nghiêng khung ±10° và khả năng leo dốc 40%:
→ Có thể vận hành ổn định trên dốc cao, nền không bằng phẳng. -
Lốp lớn 400/75-28:
→ Bám tốt trên bùn, cát, và đá. -
Chiều dài cơ sở lớn (3450mm) + trọng lượng 13.700kg:
→ Xe có độ bám nền tốt, ổn định khi nâng cao.
Kết luận: T40-180XH16D hoàn toàn thích hợp dùng ngoài trời, như:
-
Công trường xây dựng
-
Bãi container
-
Khai thác khoáng sản
-
Trang trại nông nghiệp quy mô lớn
Không phù hợp nếu:
-
Không gian chật hẹp (vì bán kính quay tối thiểu 4100mm cũng khá lớn).
-
Nền nhà xưởng yếu (vì trọng lượng xe rất nặng).
So sánh với các hãng châu Âu (Manitou, JCB, Merlo):
Tiêu chí | Hangcha T40-180XH16D | Manitou MT 1840 | JCB 540-170 | Merlo P40.17 |
---|---|---|---|---|
Tải trọng nâng tối đa | 4000 kg | 4000 kg | 4000 kg | 4000 kg |
Chiều cao nâng | 17.7m | 17.5m | 16.7m | 17m |
Tải trọng ở tầm vươn tối đa | 850 kg | 1000 kg | 700 kg | 750 kg |
Tốc độ di chuyển tối đa | 35 km/h | 35 km/h | 29 km/h | 40 km/h |
Gradeability (leo dốc) | 40% | 40% | 40% | 45% |
Khung tự cân bằng | Có (±10°) | Có | Có | Có |
Động cơ | Cummins F3.8 – 90kW (EU V/T4F) | Deutz 74.4kW | JCB EcoMax 93kW | Deutz 75kW |
Thương hiệu | Trung Quốc (top 10 thế giới) | Pháp | Anh | Ý |
-
Thông số kỹ thuật cơ bản: T40-180XH16D hoàn toàn tương đương với các mẫu châu Âu cùng phân khúc tải trọng 4 tấn, chiều cao 17-18m.
-
Hiệu suất (tải, tốc độ, leo dốc, vươn xa): tương đương hoặc nhỉnh hơn JCB 540-170 ở khoảng tầm vươn tối đa.
-
Chất lượng tổng thể (vật liệu, độ bền, tinh chỉnh, cảm giác lái): Các hãng châu Âu như Manitou/JCB/Merlo vẫn nhỉnh hơn về:
-
Sự đồng bộ cơ khí cao hơn
-
Tuổi thọ khung gầm, hệ thống điện, cabin tinh xảo hơn
-
Hệ thống an toàn, cảm biến kiểm soát tải thông minh hơn.
-
Các khách hàng có thể sử dụng dòng Telehandler này là ai?
1. Ngành xây dựng & hạ tầng
-
Khách hàng: Nhà thầu xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, EPC năng lượng.
-
Ứng dụng:
-
Nâng vật liệu lên cao (cốt pha, thép, giàn giáo…)
-
Lắp đặt kính, panel, mái tôn
-
Di chuyển thiết bị tại công trường gồ ghề
-
-
✅ Thay thế cần cẩu nhỏ hoặc xe nâng người trong nhiều trường hợp
⚡ 2. Năng lượng (Điện gió, điện mặt trời, nhà máy điện)
-
Khách hàng: Tổng thầu EPC, bảo trì hệ thống năng lượng
-
Ứng dụng:
-
Lắp và tháo thiết bị ở độ cao
-
Giao nhận vật tư ở vùng hẻo lánh, địa hình xấu
-
Làm việc tại các trạm biến áp, turbine điện gió
-
🚢 3. Cảng biển, kho bãi, logistics
-
Khách hàng: Doanh nghiệp vận tải, logistics, depot container, kho tổng hợp
-
Ứng dụng:
-
Nâng hàng hóa container loại nhỏ (20 feet)
-
Sắp xếp pallet, thiết bị trong kho ngoài trời
-
Gắn attachments (gầu xúc, càng kẹp…) để xử lý hàng rời
-
🚜 4. Nông nghiệp công nghệ cao, trang trại
-
Khách hàng: Nông trại bò sữa, nông trại trồng trọt lớn, trang trại chăn nuôi
-
Ứng dụng:
-
Xúc thức ăn, phân bón, rơm rạ
-
Nâng tải lên silo, chuồng trại
-
Di chuyển thiết bị/máy móc nặng trong điều kiện đất ruộng
-
🏭 5. Công nghiệp nặng, cơ khí, luyện kim
-
Khách hàng: Nhà máy sản xuất thép, xi măng, cơ khí chế tạo
-
Ứng dụng:
-
Vận chuyển khuôn đúc, linh kiện lớn
-
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi
-
Sử dụng với boom và phụ kiện gắn thêm
-
♻️ 6. Xử lý môi trường & rác thải
-
Khách hàng: Nhà máy xử lý rác, đơn vị vệ sinh công nghiệp
-
Ứng dụng:
-
Gắn gầu xúc rác, càng gắp
-
Vận hành trong khu vực ô nhiễm, nền yếu
-
🛠️ 7. Cho thuê thiết bị (rental services)
-
Khách hàng: Các công ty chuyên cho thuê thiết bị xây dựng, công nghiệp
-
Lý do: Telehandler rất linh hoạt, dễ vận hành, dễ thay đổi đầu phụ kiện, phù hợp nhiều ngành → tỷ lệ khai thác cao
Thông tin liên hệ nếu khách hàng có nhu cầu mua xe nâng Hangcha chính hãng :
Dưới đây là thông tin liên lạc chính thức của Công ty CP Xe nâng Thiên Sơn, ngoài Thiên Sơn ra không có đơn vị khác cung cấp chính hãng theo tiêu chuẩn toàn của Hangcha.
- Email : duc.xenangthienson@gmail.com
- Mobile : 094.3333.885
- Website : https://hangchavina.com
- Wechat ID : hangcha885
Các trung tâm S2 và S3 của xe nâng Thiên Sơn tại các tỉnh thành :
Hiên tại xe nâng Thiên Sơn có 5 chi nhánh chính thức tại các tỉnh thành trên cả nước
- Địa chỉ tại Hà Nội : 72 Trần Đăng Ninh – Dịch Vọng – Cầu Giấy – Hà Nội
- Địa chỉ tại Miền Nam : 48/13 QL13, khu phố Tây, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
- Địa chỉ tại Đà Nẵng : 43 Võ Chí Công, Q. Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Địa chỉ tại Cần Thơ : Số 81, Khu Phố 11, Phường Hưng Phú, Quận Cái Răng, TP Cần Thơ
- Địa chỉ tại Bình Định : Số 813 Âu Cơ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định
- Địa chỉ tại Hải Phòng : QL5, Dụ Nghĩa, An Dương, Hải Phòng ( Gần trạm thu phí Lê Thiện )
- Địa chỉ kho tại Hà Nội : Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
- Tổng diện tích các kho : 8000 m2