Xe nâng tiếng anh là gì ? là câu hỏi rất nhiều người quan tâm. Để giải thích thuật ngữ chính xác có nhiều cách khách nhau. Tuy nâng hiều lại xe nâng lại được phân biệt 1 cách rõ ràng, theo đúng nhà sản xuất đưa ra.
Table of Contents
Xe nâng tiếng anh là ?
Theo đúng từ ngữ chuẩn xe nâng còn gọi là “Forklift” . Dịch theo ” Word by Word” Fork ở đây là chỉ càng xe nâng, bạn có thể thấy từ Fork còn có nghĩa khác là ” cái dĩa” , Lift ở đây là nâng lên.
Xe nâng ngồi lái tiếng anh là gì ?
Xe nâng ngồi lái là 1 loại trong các các dòng xe nâng. Người dùng ngồi trong cabin và điều khiển qua vô lăng và tay chang. Xe nâng ngồi lái gọi là Counter Balance ( Đối trọng ) . Trong xe nâng ngồi lái có mấy loại xe nâng do loại năng lượng chạy như sau :
- Xe nâng điện gọi là Electric forklift
- Xe nâng dầu gọi là IC Forklift ( Internal combustion Engine Forklift)
- Xe nâng xăng / gas gọi là Gas/LPG Forklift
Xe nâng điện tầm cao gọi là gì ?
Xe nâng điện cơ bản có thể gọi là Electric Forklift . Tuy nhiên, là xe nâng còn thêm một số dòng chuyên cho các nha kho có gọi là xe nâng điện tầm cao, có thể ngồi hoặc đứng lái nâng cao lên tới 12 – 15 m gọi là Reachtruck ( Reach ở đây nghĩa là vươn tới) mục đích của dòng xe nâng này là với lên cao.
Xe nâng điện nhà kho có những loại nào, tên tiếng anh là gì ?
Ngoài xe nâng cơ lớn, các nhà sản xuất còn phát triển thêm nhiều các sản phẩm xe nâng khác phù hợp với nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng , các dòng xe điện cỡ nhỏ đều có tên riêng để dễ phân biệt như :
- Xe nâng điện mini tầm thấp : Pallet Stacker
- Xe nâng điện mini tầm cao : Pallet Truck
- Xe nâng điện có khung di chuyển được : Mast mover Pallet Truck
- Xe nâng điện có đối trọng : Counterbalance Pallet Truck
- Xe nâng điện dùng cho pallet 2 mặt : Straddle Leg
- Xe nâng điện dắt tay : Mini Walkie Pallet Truck
Một số từ chuyên môn sử dụng trong ngành xe nâng bằng tiếng anh như thế nào ?
Ở trên tôi đã cung cấp một số khái niệm về các loại xe nâng khác nhau, dưới dây tôi sẽ cung cấp thêm cho các bạn 1 số khái niệm cơ bản thêm và cần thiết liên quan đến xe nâng
Tên gọi tiếng anh của một số options xe nâng
Sau đây là một số bộ công tác ( options ) hay lắp đặt trên xe nâng như sau :
- Bộ kẹp giấy : Paper Clamp
- Bộ kẹo gỗ : Wood Clamp
- Bộ kẹp thùng phi : Drum Clamp
- Bộ kẹp vuông : Bale Clamp
- Bộ kẹp gạch : Brick Clamp ( Block Clamp)
- Bộ kéo đẩy : Push pull
- Bộ Cẩu : Crane
- Bộ dịch giá : Side Shift
- Lốp đặc : Soild Tires
- Càng đẩy : Telecope Attachment
Tên gọi tiếng anh của một số bộ phân trên xe nâng.
Một số bọ phận cơ bản trên xe nâng theo tiếng anh,cũng khá giống 1 số từ chuyên ngành trong ngành ô tô
- Càng xe nâng : Forks
- Lốp xe nâng : Tires
- Khung nâng : Mast
- Hộp số : Tranmission ( Gear )
- Động cơ : Engine
- Sức mạnh động cơ : Engine Power
- Phanh : Brake
- Két nước làm mát : Radiator Core
- Bơm nước : Water Pump
- v.v…..
Còn rất nhiều từ chuyên ngành chúng tôi không thể liệt kê hết ở đây, do vậy, nếu quý vị muốn tìm hiểu nhiều hơn có thể liên hệ ở dưới
Thông tin liên hệ nếu khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về xe nâng
- Email : duc.xenangthienson@gmail.com
- Mobile : 094.3333.885
- Địa chỉ tại Hà Nội : 72 Trần Đăng Ninh – Dịch Vọng – Cầu Giấy – Hà Nội
- Địa chỉ tại HCM : 879 QL 13, KP1, P Hiệp Bình Phước – Thủ Đức – Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tại Đà Nẵng : Kho 87 Lê Đại Hành, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Địa chỉ tại Hải Phòng : Số 9, Km 89 Đường 5 mới, Thôn Mỹ Tranh, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng
- Kho Bãi : Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
- Website : https://hangchavina.com