Xe nâng dầu 8 – 10 tấn do chính Hangcha sản xuất ( HC Group) với thiết kế hiện đại nhưng thân thiện với người sử dụng. Các thao tác vận hành đơn giản và việc bảo dưỡng đơn giản nên tiết kiệm thời gian cho người lái và công ty khi đầu tư xe.
Table of Contents
VIDEO XE NÂNG 10 TẤN TẠI NHÀ MÁY BÊ TÔNG Ở VIỆT NAM
Video cho thấy khách hàng đang sử dụng xe nâng Hangcha tải trọng lên tới 10 tấn tại nhà máy sản xuất bê tông đúc sẵn tại Hà Nam. Quá trình thử tải, có thể thấy được chất lượng sản phẩm như thế nào? . Hangcha là hãng hàng đầu sản xuất xe nâng cỡ lớn tại Trung Quốc.
CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA XE NÂNG 8 – 10 TẤN
Sau đây là 1 số thông số cần thiết để bạn tham khảo khi mua xe nâng 10 tấn Hangcha chính hãng tại thị trường Việt Nam. Sử dụng chủ yếu 2 dòng động cơ là Yuchai ( Trung Quốc ) và ISUZU của Nhật Bản.
- Model : CPCD80 – CPCD90 – CPCD100
- Tải trọng nâng : 8000 kg – 10.000 kg
- Kiểu năng lượng : Dầu Diesel
- Chiều cao nâng : 3,000 – 7,000 mm
- Tâm tải trọng : 600 mm
- Động cơ : YUCHAI – ISUZU
- Hộp số : Hangcha/ Okamura / ZF
- Lốp : Đặc / Hơi/ Không Vân ( 6 bánh)
- Càng dài : 1500 mm
- Khả năng leo dốc : 20 %
- Options : Dịch giá / Dịch càng/ Cabin / Kẹp giấy / Kẹp cuộn tròn v..v..
- Hangcha đưa ra 3 lựa chọn cơ bản cho các dòng xe nâng tải trọng 8000 kg – 10.000 kg được áp dụng, dựa theo động cơ
Nhà sản xuất | Hangcha | ||
1.2 | Model | CPCD100 – XRW14 | CPCD100-XRW70 |
1.3 | Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel |
1.4 | Cách vận hành | Seated | Seated |
1.5 | Tải trọng nâng | 10000 | 10000 |
1.6 | Tâm tải trọng | 600 | 600 |
1.8 | Load distance, centre of drive axle to fork | 725 | 725 |
1.9 | Trục cơ sở | 2800 | 2800 |
2.1 | Tự trọng | 12900 | 12900 |
2.2 | Axle loading, laden front/rear | 20600/2300 | 20600/2300 |
2.3 | Axle loading, unladen front/rear | 5810/7090 | 5810/7090 |
3.1 | Loại | pneumatic | pneumatic |
3.2 | Kích cỡ lốp trước | 9.0-20-14PR | 9.0-20-14PR |
3.3 | Kích cỡ lốp trước | 9.0-20-14PR | 9.0-20-14PR |
3.5 | Wheels, Số lốp (x = driven wheels) | 4x/2 | 4x/2 |
3.6 | Tread, front | 1628 | 1628 |
3.7 | Tread, rear | 1700 | 1700 |
4.1 | Tilt of mast/fork carriage forward/backward | 10/12 | 10/12 |
4.2 | Chiều cao của xe | 2850 | 2850 |
4.3 | Nâng tự do | 120 | 120 |
4.4 | Lift | 2920 | 2920 |
Chiều cao nâng | 3000 | 3000 | |
4.5 | Chiều cao khi nâng tối đa | 4555 | 4555 |
4.7 | Chiều cao bao gồm cabin | 2580 | 2580 |
4.8 | Seat height relating to SIP | 1505 | 1505 |
4.12 | Coupling height | 505 | 505 |
4.19 | Tổng chiều dài | 5750 | 5750 |
4.20 | Chiều dài tới mặt càng | 4230 | 4230 |
4.21 | Chiều rộng | 2197 | 2197 |
4.22 | Kích thước càng | 80x160x1520 | 80x160x1520 |
4.23 | Fork carriage DIN 15 173, class/type A, B | / | / |
4.24 | Chiều dài giá xe nâng | 2000 | 2000 |
4.31 | Khoảng sáng gầm xe | 250 | 250 |
4.32 | Khoảng sáng gầm xe ( tính ở bánh trước) | 357 | 357 |
4.33 | Aisle width for pallets 1000 x 1200 crossways | 5865 | 5865 |
4.34 | Aisle width for pallets 800 x 1200 lengthways | 6065 | 6065 |
4.35 | Bán kính vòng quay | 3940 | 3940 |
4.36 | Bán kính vòng trong | 1395 | 1395 |
5.1 | Tốc độ di chuyển , laden/unladen | 28/31 | 28/31 |
5.2 | Tốc độ nâng, laden/unladen | 0.330/0.350 | 0.300/0.320 |
5.3 | Tốc độ hạ , laden/unladen | 0.460/0.400 | 0.460/0.400 |
5.5 | Lực kéo,laden/unden | 78000/50000 | 70000/50000 |
5.7 | Độ leo dốc, laden/unladen | 24/20 | 22/20 |
5.10 | Phanh | Hydraulic | Hydraulic |
Phanh | Mechnical | Mechnical | |
7.1 | Nhà sản xuất ô tô / type | ISUZU/6BG1QP | CUMMINS/QSF3.8 |
Tiêu chuẩn khí thải | / | StageIIIA | |
7.2 | Engine power acc.to ISO 1585 | 85.3 | 86 |
7.3 | Rated speed | 2200 | 2200 |
7.4 | Số xy lanh / dung tích xy lanh | 6/6494 | 4/3760 |
7.9 | Vehicle electrical system voltage | 24 | 24 |
7.10 | Battery voltage/nominal capacity | 2-12/90 | 2-12/90 |
Rated torque | 410.9/1500 | 470/1100-1700 | |
Hộp số | China | China | |
Loại hộp số | Powershift | Powershift | |
Stage FWD/RVS | 2/2 | 2/2 | |
10.1 | Operating pressure for attachments | 195 | 195 |
10.2 | Oil volume for attachments | 119 | 103 |
10.3 | Bình thủy lực – Capacity (drain & refill) | 160 | 160 |
10.4 | Dung tích bình nhiên liệu | 180 | 180 |
10.7 | Sound level at the driver’s ear according to DIN 12053 | 89 | 89 |
10.8 | Towing coupling,type DIN 15170 | Pin | Pin |
ĐỘNG CƠ XE NÂNG 10 TẤN HANGCHA
Sử dụng nhiều dòng động cơ cho xe nâng Hangcha khiến khách hàng có thêm nhiều lựa chọn phù hợp với tính năng sử dụng, nhu cầu hiện tại và môi trường làm việc, ngoài ra là cả chi phí đầu tư và vận hành.
1. Động cơ Yuchai ( Nội địa trung quốc )
- Model : YC6B125
- Công suất : 92 kW
- Mô mem xoắn : 2200 r/min
- Số xy lanh : 6 cái
- Dung tích xy lanh : 6871 cm3
Yuchai được coi là hãng động cơ hàng đầu tại Trung Quốc, về các dòng máy cỡ lớn như tàu thuỷ, móc sản xuất công nghiệp, xe tải, xe nâng các loại xe cơ giới.
2. ĐỘNG CƠ ISUZU ( Nhập khẩu Nhật Bản )
- Model : 6BG1QP
- Công suất : 84.6 kW
- Mô mem xoắn : 2200 r/min
- Số xy lanh : 6 cái
- Dung tích xy lanh : 6494 cm3
Không cần giới thiệu quá nhiều về dòng máy ISUZU cực kì bền bỉ, đã được chứng minh qua nhiều năm tháng sử dụng. Động của ISUZU tiết kiệm nhiện liệu, bảo dưỡng dễ dàng, phụ tùng sẵn có.
3. ĐỘNG CƠ ISUZU Bản Nâng Cấp ( Nhập khẩu Nhật Bản )
- Model : BB – 6BG1QP TRC
- Công suất : 97.7 kW
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO II
- Mô mem xoắn : 2200 r/min
- Số xy lanh : 6 cái
- Dung tích xy lanh : 6494 cm3
Bản nâng cấp với công suất lớn hơn nhưng vòng tua của động cơ không thay đổi. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO II, Động cơ rất khỏe có khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như leo dốc cao, làm việc thời gian
4.ĐỘNG CƠ CUMMINS ( USA)
Dòng động cơ nổi tiếng của Mỹ dùng trên nhiều loại thiết bị công trình cỡ lớn như tàu thủy, tàu ngầm , xe tải mỏ, xe xúc lật, rất được người Mỹ ưa chuộng bởi độ bền cao, các dòng xe nâng từ 16 – 46 tấn trở lên chỉ có thể sử dụng động cơ đến từ Thương hiệu này.
- Model : CUMMINS/QSB4.5
- Công suất : 82 kW
- Tiêu chuẩn khí thải : EURO III A
- Mô mem xoắn : 2200 r/min
- Số xy lanh : 4 cái
- Dung tích xy lanh : 4460 cm3
TÓM TẮT CÁC DÒNG ĐỘNG CƠ LẮP TRÊN XE NÂNG 10 tấn HANGCHA
Bảng tóm tắt các dòng động cơ với đầy đủ thông số cần thiết giúp bạn lựa chọn dòng thương hiệu phù hợp
Động cơ |
Nhà sản xuất |
ISUZU/6BG1QP |
CUMMINS/QSB4.5 |
CUMMINS/QSF3.8 |
YUCHAI/YC4A115-T300 |
PSI-4.3L |
|
Model |
W14 |
W28 |
W70 |
G77 |
W57 |
||
Loại xe nâng |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
Gasoline/LPG |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
/ |
StageIIIA/Tier 3 |
StageIIIA |
/ |
/ |
||
Công suất động cơ |
kW/r/min |
85.3/2200 |
82/2200 |
86/2200 |
85/2200 |
74/2300 |
|
Mô mem xoắn cực đại |
N·m/r/min |
410.9/1500 |
488/1500 |
470/1100-1700 |
450/1400-1700 |
301/1700 |
|
Số xy lanh /dung tích xy lanh |
ml |
6/6494 |
4/4460 |
4/3760 |
4/4836 |
6/4294 |
|
Hộp số |
Powershift CHINA OKAMURA |
✔ |
✔ |
✔ |
✔ |
✔ |
|
B |
✔ |
✔ |
✔ |
✘ |
✘ |
||
Tải trọng nâng |
Q (kg) |
5000-10000 |
5000-10000 |
5000-10000 |
5000-10000 |
5000-7000 |
MỘT SỐ LƯU Ý KHI CHỌN MUA XE NÂNG CỠ LỚN TỪ 8 – 10 TẤN
Với các dòng xe nâng từ 5 tấn đổ lên sau đây là một số lưu ý cần nhất để chọn xe nâng cho phù hợp.
- Việc nâng cao và hàng hoá có kích thước vượt quá 1200mm x 1200 mm sẽ làm thay đổi sức nâng thực tế của xe nâng Chúng tôi xin cung cấp bảng tâm tải trọng của xe nâng 8 – 10 tấn của Hangcha
Khi bạn nhìn vào bảng trên, bạn có thể thấy được khi thay đổi tâm tải trọng của Hàng hoá đặt trên xe, Xe nâng của bạn sẽ bị giảm tải.
- Việc chọn độ nâng cao phù hợp với hàng hoá. Đối với các sản phẩm khác nhau yêu cầu việc sắp xếp hàng hoá khác nhau. Dòng xe nâng 8 – 10 tấn có thể nâng cao tối đa tới 7000mm ( Khoảng cách tính từ đất tới mặt càng ). Tuy nhiên với các xe tiêu chuẩn nâng cao chỉ 3000mm
- Với các dòng xe nâng cơ lớn nên chọn : DỊCH CÀNG ( Bởi càng của xe nâng cỡ lớn rất nặng, không thể dịch chuyển bằng tay, tuy nhiên nhiều hàng hoá yêu cầu các cỡ pallet khác nhau )
- Tài chính cũng cần lưu ý : Cùng cấu hình Động cơ YUCHAI luôn rẻ hơn Động cơ ISUZU khoảng 150.000.000 VNĐ. Tuy nhiên về sử dụng lâu dài, động cơ của Nhật Bản luôn bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG THEO HÃNG
Tất cả các bảo dưỡng chính hãng xe nâng Hangcha điều do Công ty CP Xe nâng Thiên Sơn đảm nhiệm. Thiên Sơn là đơn vị phân phối duy nhất sản phẩm Hangcha tại Việt Nam. Các đơn vị khác đều không phải chính hãng
- Bảo hành 18 tháng hoặc 2000h tuỳ điều kiện nào đến trước, với khách hàng muốn sử dụng thêm gọi bảo hành 6 tháng, 1 năm, 2 năm khách chỉ cần mua thêm gói bảo hành
- 3 lần thăm máy theo quy định về bảo dưỡng của hãng, miễn phí hoàn toàn chi phí về nhân công
- Hỗ trợ về tư vấn kĩ thuật 24/7
CHI TIẾT LIÊN HỆ MUA XE NÂNG HANGCHA CHÍNH HÃNG
- Email : duc.xenangthienson@gmail.com
- Mobile : 094.3333.885
- Địa chỉ tại Hà Nội : 72 Trần Đăng Ninh – Dịch Vọng – Câu Giấy – Hà Nội
- Địa chỉ tại HCM : 879 QL 13, KP1, P Hiệp Bình Phước – Thủ Đức – Hà Nội
- Địa chỉ tại Đà Nẵng : Số 18 Võ Văn Tần, Chính Gián – Thanh Khê – Đà Nẵng
- Địa chỉ tại Hải Phòng : Số 9, Km 89 Đường 5 mới, Thôn Mỹ Tranh, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng
- Kho Bãi : Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
- Website : https://hangchavina.com