Xe nâng dầu diesel tải trọng 4 – 5 tấn Hangcha sử dụng công nghệ mới, nhỏ gọn chỉ có 4 bánh nhưng sức nâng vẫn khoẻ và bền bỉ với thời gian. Dòng sản phẩm này được coi là thế mạnh của xe nâng Hangcha.
Table of Contents
Lí do tại sao chọn xe nâng tải trọng 4 – 5 tấn hãng Hangcha được lựa chọn ?
Những yếu tố nào trong việc lựa chọn xe nâng hàng của khách chủ yếu được quan tâm nhất là :
- Giá cả ( tuỳ theo cấu hình của khách hàng)
- Chất lượng
- Thương hiệu
- Chế độ sau bán hàng
- Phụ tùng
- Khuyến mại khi mua lại
- Chế độ thanh toán
Bài viết sau đây sẽ nêu rõ các phần để, quý khách hàng có thể tham khảo một cách chi tiết về sản phẩm Hangcha của chúng tôi
Về giá sản phẩm xe nâng Hangcha 4 – 5 tấn
Đối với sản phẩm xe nâng Trung Quốc, sự khác biệt về giá là không lớn giao động từ 20.000.000 – 50.000.000 VNĐ / sản phẩm. Tuy nhiên chỉ có 3 – 4 nhà cung cấp tại Trung Quốc mới sản xuất ra sản phẩm đúng giá trị nhất mà khách phải bỏ cùng số tiền tương đương. Hangcha là một trong những hãng có giá trị lâu đời và sản xuất các sản phẩm chất lượng.
Bảng giá tham khảo cho dòng xe nâng 5 tấn A series và X series :
Mini 5T diesel
|
A series | CPCD50-AXG53 | XINCHAI 4D35ZG31 | 4xx,000,000 VNĐ |
X series
|
CPCD50-XRXW76 | MITSUBISHI S6S | 5xx,000,000 VNĐ | |
CPCD50-XRW19 | UD(NISSAN) TD42 | 5xx,000,000 VNĐ | ||
CPCD50-XRXG73 | Xinchai 4D32RG30 | 4xx,000,000 VNĐ | ||
CPCD50-XRXW76BN | Mitsubishi S6S + Okamura | 6xx,000,000 VNĐ |
Giá chỉ mang tính chất tham khảo , chi tiết về giá cụ thể ( tuỳ theo cấu hình và model mà giá cả có sự khác nhau) : Liên hệ Hotline : 094.3333.885 để biết thêm chi tiết
Về chất lượng và tính năng sản phẩm xe nâng Hangcha 4 – 5 tấn
Xe nâng Hangcha 5 tấn có 2 dòng là : Tiêu chuẩn ( Standard) và Mini
-
Với dòng xe nâng dầu 4 – 5 tấn Hangcha tiêu chuẩn :
Các đặc tính như :
- 4 lốp trước – 2 lốp sau . Tải trọng dồn vào 4 lốp trước khá nhiều do khung nâng chịu lực chính khi nâng hạ hàng hoá . Đặc biệt, đối yêu cầu nâng hàng từ 4.5m trở lên thì người sử dụng bắt buộc phải dùng lốp kép ( double tires)
- Do yêu cầu công việc xe nâng dầu 4 – 5 tấn tiêu chuẩn , cần động cơ mạnh mẽ, có moment xoắn cực đại lớn hơn mới có thể đáp ứng đủ sức nâng. Do vậy, nhà sản xuất Hangcha đã được ra 2 cấu hình chính dành cho động cơ.
- Động cơ Yuchai : Công suất 85 kw ( Động cơ được sử dụng rộng rãi trong các máy công nghiệp, oto của trung quốc )
Động cơ ISUZU 6bG1: Công suất 95.5 kW ( Động cơ được nhập khẩu từ nhật do hãng ISUZU sản xuất) . Mô men xoắn cực đại đạt 2500 vòng/phút
Với động cơ ISUZU việc sử dụng xe nâng từ 7 – 10 năm , khách hàng không cần quan tâm quá nhiều về quá trình bảo hành – bảo dưỡng định kỳ. Động cơ rất bền bỉ và tốn khá ít chi phí khi vận hành sản phẩm
Với dòng xe nâng dầu 4 – 5 tấn Hangcha Mini :
Khác với dòng xe nâng tiêu chuẩn , xe nâng dầu 4 – 5 tấn Mini có kết cấu nhỏ hơn, phù hợp với những đơn vị cần sử dụng xe nhỏ gọn mà vẫn đủ tải 4 – 5 tấn. Do thiết kế khác biệt nên, xe nâng dầu 5 tấn mini có sự khác biệt cơ bản như sau
Các đặc tính như :
- Lốp xe nâng : Chỉ sử dụng 4 lốp xe nâng thay vì 6 lốp. Để giảm trọng lượng riêng của xe. Cũng như chiều rộng của xe được giảm để phù hợp đi vào container hoặc các khu vực hẹp dễ dàng hơn.
- Động cơ : Vì không phải tải khối lượng bản thân lớn. Do vậy , xe nâng dầu 4 – 5 tấn mini có động cơ nhỏ hơn 1 chút. Cụ thể như sau:
- Động cơ Luotou : Được sử dụng rộng rãi tại Trung Quốc do giá cực kì tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ chỉ được sử dụng từ 4 – 5 tấn mini.
- Thông số động cơ Luotou :
Model Luotou LR4B3 - 22 Công suất 57kw Vòng tua tối đa 2200 vòng / phút Tải trọng nâng được sử dụng 4 - 5 tấn Nước sản xuất 2018 - Động cơ NISSAN : Động cơ ” trâu bò ” nhất trong các dòng xe nâng, bởi sự lì lợm trước bất kì điều kiện làm việc vào của khách hàng. Được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản và lắp đặt trên xe nâng Hangcha
- Thông số động cơ NISSAN :
Model UD TD42 Công suất 59kw Vòng tua tối đa 2300 vòng / phút Tải trọng nâng được sử dụng 4 - 5 tấn Nước sản xuất 2018
- Gầm khung xe nâng : Với kích thước nhỏ gọn hơn so với xe nâng 4 -5 tấn tiêu chuẩn. Do vậy, Xe nâng 4 – 5 tấn dầu mini của Hangcha chỉ nâng hàng không cao quá 4m. Thay vì, 6m như bản tiêu chuẩn.
- Giá cả : Xe nâng dầu 4 – 5 mini luôn có giá cực kì hợp hơn so với bản tiêu chuẩn. Cách nhau từ 100 – 150 triệu, tức khoảng từ 20 – 30 %. Đây là một lựa chọn hợp lý cho khách cần nâng hàng từ 4000 – 5000 kg.
Update mới : Dòng xe nâng tải trọng nâng 4 – 4.5 – 5 tấn Hangcha
Hangcha hiện tại cung cấp 3 dòng chính của mẫu xe nâng tải trọng 4 – 4.5 – 5 tấn được update trong thời gian tới, bao gồm các dòng như
- A series : Màu đỏ đặc trưng
- X series : Màu vàng
- XF series : Màu đỏ tươi
Mỗi dòng có cấu hình riêng và phù hợp với nhiều dòng khách khách nhau với điều kiện môi trường tiêu chuẩn khác nhau.
Dòng A series Hangcha 4 – 4.5 – 5 tấn
Các đặc điểm nổi bật của dòng A series 4 – 5 tấn
Ngoại hình bắt mắt của dòng A – series
- Với phương pháp thiết kế ngoại hình mới nhất, toàn bộ xe nâng có các đường biên dạng mịn, thể hiện hiệu ứng năng động và đáp ứng thời trang thiết kế ngoại hình mới nhất.
- Toàn bộ xe nâng có sự xuất hiện ngắn gọn. Các bộ phận tiếp xúc được làm bằng kim loại, chắc chắn và đáng tin cậy.
Sự an toàn trong lao động khi sử dụng dòng xe A – series
- Với thiết kế cơ sở trục dài, toàn bộ xe nâng có độ ổn định dọc tốt hơn. Ở cùng chiều cao nâng, so với các dòng xe nâng nguyên bản thì sức nâng được cải thiện rất nhiều. Trong khi đó, tải trọng cầu sau được giảm xuống, kéo dài tuổi thọ của lốp lái.
- Chân phía sau của bộ phận bảo vệ phía trên dày hơn, hiệu suất an toàn của bộ phận bảo vệ trên cao được cải thiện để đảm bảo an toàn cho người vận hành.
- Nắp ca-pô của xe nâng tiêu chuẩn được cung cấp chốt an toàn để đảm bảo an toàn cho người vận hành.
Sự thoải mái vận hành chiếc xe nâng Hangcha
- Với công nghệ kỹ thuật người – máy giống với dòng R, không gian để chân và ván lớn hơn, tầm nhìn vận hành được mở rộng. Sự thoải mái khi vận hành được cải thiện đáng kể, và giảm sức lực mệt mỏi của người vận hành.
- Với cấu trúc phích cắm tích hợp, tấm đáy phía trước có thể được mở mà không cần dụng cụ. Sự thuận tiện cho việc bảo trì và sửa chữa định kỳ được cải thiện đáng kể.
- Với nắp ca-pô tích hợp động cơ, độ cứng của nắp ca-pô được tăng cường và giảm tiếng ồn.
- Với các công cụ bước, màn hình hiển thị rõ ràng và chính xác.
- Với hộp tích hợp điện có thiết kế hoàn toàn mới, các yếu tố điện và cầu chì khác nhau được tích hợp, sự tiện lợi khi sửa chữa được cải thiện đáng kể.
Độ tin cậy được chứng minh
- Ống nạp không khí của động cơ sử dụng vị trí cao và lối đi độc lập để ngăn bụi hít vào một cách hiệu quả.
- Với chân phía sau dày hơn của bộ phận bảo vệ phía trên, lượng khí nạp vào động cơ tăng lên, lực cản không khí nạp vào sẽ giảm. Động cơ có thể đốt cháy đầy đủ hơn, và tuổi thọ động cơ được kéo dài.
- Với bộ tản nhiệt loại ribbon dạng ống nhôm công suất lớn và lối đi bức xạ nhiệt được tối ưu hóa, khả năng bức xạ nhiệt của toàn bộ xe nâng được cải thiện hơn nữa để đảm bảo hoạt động đáng tin cậy của động cơ.
Bảng tâm tải trọng của Xe nâng 4 – 5 tấn dòng A series
Với dòng X series Hangcha 4 – 4.5 – 5 tấn
Bản nâng cấp với nhiều sự thay đổi nổi bật như sau :
- Cột nâng được thiết kế mới giúp tăng khả năng hiển thị về phía trước 15%
- Chỗ để chân ↑ 15%
- Động cơ điều khiển điện tử Common Rail áp suất cao cung cấp tỷ lệ hỏng hóc thấp hơn (Động cơ cao cấp)
- Tiêu thụ nhiên liệu ↓ 10% (Động cơ cao cấp)
- Khí thải ↓ 35% (Động cơ cao cấp)
- Bộ tản nhiệt dạng vây tấm sáng tạo cấu trúc chắc chắn hơn
- Khả năng cấp tốc ↑ 15%
- Hiệu suất khởi động lạnh tốt hơn (Động cơ cao cấp)
- Nhiệt độ nước ↓ 10 ° C, nhiệt độ dầu ↓ 10%
Một số động cơ được lắp trên xe nâng 4 – 5 tấn dòng X series Hangcha
- Động cơ Mítsubishi S6S
- Động cơ Perkins 1104D – 44
- Động cơ Xinchai 4D32RG30
1 |
Loại Model Xe nâng |
G73 |
W35 |
|
2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Diesel |
|
3 |
Sử dụng trên xe nâng |
Q (kg) |
4000~5000 |
4000~5000 |
4 |
Model động cơ |
Xinchai 4D32RG30 |
PERKINS 1104D-44 |
|
5 |
Tiêu chuẩn khí thải |
CN Stage III |
StageIIIA |
|
6 |
Công suất động cơ |
kW |
60 |
55.9 |
7 |
Số vòng tuy trên phút |
r/min |
2200 |
2200 |
8 |
Số xy lanh / dung tích xy lanh |
(-)/(cm3 ) |
4/3168 |
4/4410 |
9 |
Mô men xoắn cực đại |
N·m/r/min |
320/1500-1700 |
265/1700 |
10 |
Hộp số |
Hangcha |
CHINA |
|
11 |
Loại hộp số |
Tư động – Powershift |
Tự động Powershift |
Với dòng XF series Hangcha 4 – 4.5 – 5 tấn
Các nâng cấp của dòng xe nâng XF mới nhất
- Đồng hồ LCD dễ nhìn mới, được di chuyển lại cho phép người vận hành kiểm tra tất cả các khía cạnh của trạng thái hoạt động trong nháy mắt.
- Cần gạt đèn / xi-nhan kiểu ô tô mới và cần gạt tiến-lùi được thiết kế và bố trí hợp lý nhằm nâng cao sự thoải mái và năng suất.
- Vô lăng đường kính nhỏ với khả năng điều chỉnh độ nghiêng mang lại vị trí vận hành lý tưởng. Khả năng phản hồi vượt trội của vô lăng tối ưu hóa khả năng cơ động ngay cả trong không gian hẹp.
- Phanh đỗ xe được phát triển đặc biệt. Lực tương tác giảm 30%.
- Bàn đạp treo kiểu ô tô cung cấp khả năng vận hành thuận tiện hơn.
Thông số kĩ thuật của dòng 4 – 5 tấn XF series
Nhà sản xuất | Đơn vị | HANGCHA GROUP CO.,LTD. | ||||||
Model xe | CPCD40-XW19B | CPCD45-XW19B | CPCD50-XXW19B | CPCD40-XW76B | CPCD45-XW76B | CPCD50-XXW76B | CPCD55-XXW76B | |
Nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | |
Kiểu vận hành | Seated | Seated | Seated | Seated | Seated | Seated | Seated | |
Tải trọng nâng | Q (kg) | 4000(3500) | 4500(4000) | 5000(4500) | 4000(3500) | 4500(4000) | 5000(4500) | 5500(5000) |
Tâm tải trọng | c (mm) | 500(600) | 500(600) | 500(600) | 500(600) | 500(600) | 500(600) | 500(600) |
Khoảng cách tải, trọng tâm | x (mm) | 550 | 550 | 555 | 550 | 550 | 555 | 585 |
Phía sau nhô ra | mm | 535 | 565 | 560 | 535 | 565 | 560 | 595 |
Chiều dài cơ sở | y (mm) | 2000 | 2000 | 2150 | 2000 | 2000 | 2150 | 2150 |
Tự trọng | kg | 6500 | 6700 | 6850 | 6500 | 6700 | 6850 | 7250 |
Axle loading, laden front/rear | kg | 9120/1380 | 9825/1375 | 10325/1525 | 9120/1380 | 9825/1375 | 10325/1525 | 11000/1750 |
Đối trọng | kg | 2125 | 2315 | 2450 | 2125 | 2315 | 2450 | 2780 |
Axle loading, unladen front/rear | kg | 3020/3480 | 3020/3680 | 3020/3830 | 3020/3480 | 3020/3680 | 3020/3830 | 3300/3950 |
Lốp | pneumatic | pneumatic | pneumatic | pneumatic | pneumatic | pneumatic | pneumatic | |
Bánh trước | 8.25-15-14PR | 300-15-18PR | 300-15-18PR | 8.25-15-14PR | 300-15-18PR | 300-15-18PR | 300-15-18PR | |
Bánh sau | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | |
Tread, front | b10 (mm) | 1173 | 1203 | 1203 | 1173 | 1203 | 1203 | 1203 |
Tread, rear | b11 (mm) | 1130 | 1130 | 1130 | 1130 | 1130 | 1130 | 1130 |
Nghiêng ngả | α/β(°) | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 |
Chiều cao xe thấp nhất | h1 (mm) | 2245 | 2245 | 2245 | 2245 | 2245 | 2245 | 2395 |
Nâng tự do | h2 (mm) | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 |
Chiều cao nâng | h3 (mm) | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 |
Chiều cao xe cao nhất | h4 (mm) | 4170 | 4170 | 4320 | 4170 | 4170 | 4320 | 4320 |
Chiều cao cabin | h6 (mm) | 2270 | 2270 | 2270 | 2270 | 2270 | 2270 | 2270 |
Chiều cao ghế | mm | 1306 | 1306 | 1306 | 1306 | 1306 | 1306 | 1306 |
Chiều cao khớp nối | mm | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 |
Chiều dài | mm | 4155 | 4185 | 4335 | 4155 | 4185 | 4335 | 4530 |
Chiều dài không bao gồm càng | l2 (mm) | 3085 | 3115 | 3265 | 3085 | 3115 | 3265 | 3330 |
Chiều rộng | b1(mm) | 1420 | 1503 | 1503 | 1420 | 1503 | 1503 | 1503 |
Giá xe | 1250 | 1250 | 1250 | 1250 | 1250 | 1250 | 1250 | |
Khoảng sáng | m2 (mm) | 230 | 230 | 230 | 230 | 230 | 230 | 230 |
Lối đi cho pallet 1200 x 1000 | mm | 4440 | 4470 | 4630 | 4440 | 4470 | 4630 | 4690 |
Lối đi cho pallet 1200 x 800 | mm | 4440 | 4470 | 4630 | 4640 | 4670 | 4830 | 4890 |
Bán kính vòng quay | Wa (mm) | 2690 | 2720 | 2875 | 2690 | 2720 | 2875 | 2905 |
Bán kính vòng quay trong | b13(mm) | 845 | 845 | 873 | 845 | 845 | 873 | 873 |
Min. right angle stacking aisle width(Ast) | mm | 3240 | 3270 | 3430 | 3240 | 3270 | 3430 | 3490 |
Tốc độ di chuyển | km/h | -/26 | -/26 | -/26 | -/26 | -/26 | -/26 | -/26 |
Tôc độ nâng | m/s | 0.460/- | 0.460/- | 0.400/- | 0.460/- | 0.460/- | 0.400/- | 0.400/- |
Tốc độ hạ | m/s | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- |
Lực kéo | N | 38000/- | 38000/- | 38000/- | 38000/- | 38000/- | 38000/- | 38000/- |
Lên dốc | % | 33/- | 31/- | 29/- | 33/- | 31/- | 29/- | 27/- |
Động cơ hãng | TD42AA | TD42AA | TD42AA | MITSUBISHI/S6S | MITSUBISHI/S6S | MITSUBISHI/S6S | MITSUBISHI/S6S | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO IIIA/ GB3 | EURO IIIA/ GB3 | EURO IIIA/ GB3 | EURO IIIA/ GB3 | ||||
Công suất | kw | 59 | 59 | 59 | 52 | 52 | 52 | 52 |
Tốc độ định mức | min | 2300 | 2300 | 2300 | 2300 | 2300 | 2300 | 2300 |
Số xy lanh | (-) / (cm3) | 6/4169 | 6/4169 | 6/4169 | 6/4966 | 6/4966 | 6/4966 | 6/4966 |
Ắc quy | V/Ah | 24/60 | 24/60 | 24/60 | 24/60 | 24/60 | 24/60 | 24/60 |
Định mức mô-men xoắn | N·m/r/min | 254/1800 | 254/1800 | 254/1800 | 248/1700 | 248/1700 | 248/1700 | 248/1700 |
Hộp số | OKAMURA | OKAMURA | OKAMURA | OKAMURA | OKAMURA | OKAMURA | OKAMURA | |
Stage FWD/RVS | 2/1 | 2/1 | 2/1 | 2/1 | 2/1 | 2/1 | 2/1 | |
Bore × stroke | mm×mm | 96×96 | 96×96 | 96×96 | 94×120 | 94×120 | 94×120 | 94×120 |
Loại Hộp số | Powershift | Powershift | Powershift | Powershift | Powershift | Powershift | Powershift | |
Áp lực bộ công tác | bar | 190 | 190 | 190 | 190 | 190 | 190 | 190 |
Bình dầu / xăng | liter | 80 | 80 | 90 | 80 | 80 | 90 | 90 |
Các options được lắp kèm theo trên xe nâng 4 – 5 tấn XF series
- Kẹp cuộn giấy
- Kẹp kiện quay
- Bộ ổn định tải
- Kẹp 2 – 4 – 6 – 16 thùng phi
- Kẹp vuông
- Kẹp thùng phi đơn
- Kẹp bán phá giá
- Cần trục
- Dịch giá
- Xoay dĩa
- Bộ mở rộng ngã ba
- Kẹp thùng carton
- Push Pull
- Gật gù + gầu xúc
- Cái móc
- Càng kéo dài
Thời gian đặt hàng và phương thức đặt cọc xe nâng
Với các dòng xe nâng dầu diesel từ 4 – 5 tấn, chủ yếu khách hàng sẽ đợi thời gian để đặt hàng nếu khách hàng có nhiều lựa chọn đặc biệt. Hangcha sản xuất xe nâng từ 40 – 50 kể cả thời gian shipping.
Hiện tại : Công ty Thiên Sơn có stock 1 số mẫu xe nâng 5 tấn cơ bản như :
- Model: CPCD50 – A series
- Động cơ: Xinchai 4D35
- Công suất động cơ : 60 kW ( Turbo tăng áp)
- Nhiên liệu: Diesel
- Tâm tải trọng : 500 mm
- Tải trọng nâng: 5 tấn
- Chiều cao nâng: 3m ~ 7 m
- Hộp số : Tự động
- Di chuyển : 3 cấp
- Lốp : 4 Bánh hơi
- Bảo hành : Tối đa 2 năm
Khách hàng cần đặt cọc trước 30 % giá trị hợp đồng, để Công ty CP Xe nâng Thiên Sơn tiến hàng đặt hàng. Khi hàng về, sản phẩm được bàn giao cho khách hàng để nghiệm thu sản phẩm và hoàn thành nốt thanh toán hợp đồng và nhận giấy tờ đi theo xe.
Chế độ bảo hành và bảo dưỡng xe nâng dầu 4 – 5 tấn
- Được miễn phí bảo dưỡng xe nâng 3 lần trong thời gian bảo hành xe
- Các lần thăm máy :
- Lần đầu: 150 hoạt động đầu tiên
- Lần hai : 500 hoạt động tiếp theo
- Lần ba : 1000 hoạt động tiếp theo
- Sau những lần bảo dưỡng trên thì công ty CP Xe nâng Thiên Sơn vẫn sẽ hỗ trợ nhưng sẽ tính phí hợp lý nhất.
- Các lần thăm máy :
- Bảo hành 24 tháng hoặc 2000h hoạt động
- Hỗ trợ kĩ thuật 24/7
- Cung cấp phụ tùng đầy đủ, có sẵn và chính hãng với giá hợp lý nhất
- Sau khi nhận được yêu cầu khách hàng, chậm nhất sau 48 giờ, (hoặc 24 giờ đối với các khách hàng khẩn cấp và gần trung tâm), các nhân viên của công ty sẽ tiếp xúc trực tiếp với khách hàng để hiểu rõ yêu cầu và đưa ra phương án giải quyết.
Nếu quý khách muốn tìm xe nâng dầu 4 – 5 tấn Hangcha xin vui lòng liên hệ:
- Email : duc.xenangthienson@gmail.com
- Mobile : 094.3333.885
- Địa chỉ tại Hà Nội : 72 Trần Đăng Ninh – Dịch Vọng – Câu Giấy – Hà Nội
- Địa chỉ tại HCM : 879 QL 13, KP1, P Hiệp Bình Phước – Thủ Đức – Hà Nội
- Địa chỉ tại Đà Nẵng : Số 18 Võ Văn Tần, Chính Gián – Thanh Khê – Đà Nẵng
- Địa chỉ tại Hải Phòng : Số 9, Km 89 Đường 5 mới, Thôn Mỹ Tranh, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng
- Kho Bãi : Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
- Website : https://hangchavina.com