Xe nâng dầu 7 tấn A series hãng Hangcha sử dụng đông cơ YUCHAI 85 kW, loại động cơ này tiết kiệm nhiên liệu và bển bỉ, ưu điểm là phụ tùng giá cả hợp lý. Nên là sự lựa chọn vô cùng hợp lý cho các khách hàng hiện nay
Table of Contents
Hình ảnh xe nâng dầu 7 tấn A series tại kho xe nâng Thiên Sơn
Xe nâng có mặt tại kho xe nâng Thiên Sơn Đông Anh, màu đỏ là màu mặc định của xe nâng 7 tấn dòng A series, xe nâng có kích thước dài. 4890 x 1990 x 2500 mm có thể nâng cơ bản chiều cao 3m. Tuy nhiên, nếu theo yêu cầu có thể cao đến
Hình ảnh giấy đăng kiểm xe nâng dầy 7 tấn do Thiên Sơn nhập khẩu
Sau khi hoàn thành các thủ tục và kiểm tra giấy tờ của xe nâng, kèm theo việc đăng kiểm hiện trường thì sau đó xe nâng 7 tấn chạy dầu được cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dụng nhập khẩu ( gọi tắt là : giấy đăng kiểm)
Thông số kĩ thuật xe nâng dầu 7 tấn A series Hangcha sử dụng động cơ YUCHAI
Dưới đây là thông số của xe nâng dầu 5 – 7 tấn sử dụng động cơ YUCHAI 6 máy, dòng xe nâng từ 5 – 7 sử dụng chung 1 loại động cơ. Do vậy có thể nói là động cơ rất khoẻ và bền bỉ
Nhà sản xuất | HANGCHA GROUP CO.,LTD. | |||
Model | CPCD50-AG77 | CPCD60-AG77 | CPCD70-AG77 | |
Nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | |
Loại vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Tải trọng nâng | Q (kg) | 5000 | 6000 | 7000 |
Tâm tải trọng | c(mm) | 600 | 600 | 600 |
Khoảng cách giữa 2 trục láp | y(mm) | 2300 | 2300 | 2300 |
Tự trọng | kg | 8000 | 8600 | 9250 |
Loại lốp | Lốp hơi | Lốp hơi | Lốp hơi | |
Kích thước bánh trước | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | |
Kích thước bánh sau | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | |
Bánh xe,số trước sau (x = bánh dẫn động) | 4x/2 | 4x/2 | 4x/2 | |
Độ nghiêng của khung xe /xe nâng về phía trước/lùi | α/β(°) | 6/12 | 6/12 | 6/12 |
Chiều cao khung nâng thấp nhất | h1 (mm) | 2500 | 2500 | 2500 |
Nâng tự do | h2 (mm) | 160 | 160 | 160 |
Nâng cao | h3 (mm) | 3000 | 3000 | 3000 |
Chiều cao khung nâng cao nhất | h4 (mm) | 4407 | 4407 | 4407 |
Chiều cao khung nâng ( cabin) | h6 (mm) | 2360 | 2360 | 2360 |
Chiều cao ghế ngồi | h7 (mm) | 1270 | 1270 | 1270 |
Chiều cao khớp nối | h10 (mm) | 430 | 430 | 430 |
Tổng chiều dài | l1 (mm) | 4760 | 4810 | 4890 |
Chiều dài đến mặt dĩa | l2 (mm) | 3560 | 3610 | 3690 |
Chiều rộng tổng thể | b1(mm) | 1990 | 1990 | 1990 |
Kích thước càng | s/e/l (mm) | 60×150×1200 | 60×150×1200 | 65×150×1200 |
Chiều rộng giá xe nâng | b3 (mm) | 1700 | 1700 | 1700 |
Khoảng sáng gầm xe | m1 (mm) | 200 | 200 | 200 |
Chiều rộng lối đi cho pallet 1000 x 1200 đường chéo | Ast (mm) | 5035 | 5075 | 5165 |
Chiều rộng lối đi cho pallet 800 x 1200 chiều dài | Ast (mm) | 5235 | 5275 | 5365 |
Bán kính vòng quay | Wa (mm) | 3240 | 3280 | 3360 |
Bán kính vòng quay trong | b13 (mm) | 1215 | 1215 | 1215 |
Tốc độ di chuyển, có tải/không tải | km/h | 27/30 | 27/30 | 27/30 |
Tốc độ nâng, có tải/không tải | m/s | 0.540/0.580 | 0.540/0.580 | 0.480/0.510 |
Tốc độ hạ, có tải/không tải | m/s | 0.480/0.420 | 0.480/0.420 | 0.480/0.420 |
Lực kéo, chất đầy/tháo dỡ | N | 65000/24000 | 65000/24000 | 65000/24000 |
Khả năng leo dốc, có tải/không tải | % | 35/20 | 33/20 | 30/20 |
Phanh chân | Hydraulic | Hydraulic | Hydraulic | |
Phanh tay | Mechnical | Mechnical | Mechnical | |
Nhà sản xuất/loại động cơ | YUCHAI/YC4A115-T300 | YUCHAI/YC4A115-T300 | YUCHAI/YC4A115-T300 | |
Tiêu chuẩn khí thải | GB III | GB III | GB III | |
Công suất động cơ theo tiêu chuẩn ISO 1585 | kW | 85 | 85 | 85 |
Tốc độ định mức | r/min | 2200 | 2200 | 2200 |
Số lượng xi lanh/chuyển vị | (-)/(cm3) | 4/4836 | 4/4836 | 4/4836 |
Điện áp hệ thống điện xe | V | 24 | 24 | 24 |
Điện áp pin/dung lượng danh định | V/Ah | 2-12/90 | 2-12/90 | 2-12/90 |
Định mức mô-men xoắn | N·m/r/min | 450/1600-1800 | 450/1600-1800 | 450/1600-1800 |
Nhà sản xuất hộp số | China | China | China | |
Loại Hộp số | Powershift | Powershift | Powershift | |
Số tiến/ lùi | 2/2 | 2/2 | 2/2 | |
Áp suất vận hành cho bộ công tác | bar | 190 | 190 | 190 |
Có 2 options động cơ YUCHAI cho khách hàng lựa chọn kho lắp trên xe nâng Hangcha
ĐỘNG CƠ
|
Nhà sản xuất/loại động cơ
|
YUCHAI/YC4A115-T300 | YUCHAI/YC4A100-T20 | |
Model | G77 | G42 | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | ||
Tiêu chuẩn khí thải | GB III | GB II | ||
Công suất động cơ | kW/r/min | 85/2200 | 69/2300 | |
Định mức mô-men xoắn | N·m/r/min | 450/1600-1800 | 330/1450~1650 | |
Số xi lanh/dung tích | ml | 4/4836 | 4/4836 | |
Công suất định mức/tải định mức | Q (kg) | 5000-10000 | 5000-7000 |
Nếu các bạn cần cấu hình xe nâng dầu 5 – 7 tấn chi tiết có thể tham khảo catalog TẠI ĐÂY.
Quy khách có thể tham khảo thêm động cơ Yuchai với công suất 69 kW vừa phải hơn để tiêt kiệm nhiêm liệu mà vẫn đủ công suất để phục vụ cho công việc của bạn. Với dòng Model G77 có thể lắm trên xe nâng 10 tấn, còn Model G42 có thể lắp tối đa xe nâng 7 tấn
ĐỘNG CƠ
|
Nhà sản xuất/loại động cơ
|
YUCHAI/YC4A115-T300 | YUCHAI/YC4A100-T20 | |
Model | G77 | G42 | ||
Loại nhiên liệu | Diesel | Diesel | ||
Tiêu chuẩn khí thải | GB III | GB II | ||
Công suất động cơ | kW/r/min | 85/2200 | 69/2300 | |
Định mức mô-men xoắn | N·m/r/min | 450/1600-1800 | 330/1450~1650 | |
Số xi lanh/dung tích | ml | 4/4836 | 4/4836 | |
Công suất định mức/tải định mức | Q (kg) | 5000-10000 | 5000-7000 |
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp xe nâng dầu 7 tấn động cơ Nhật Bản, dòng X series với nhiều cải tiến đáng kể về thiết kế, công năng sử dụng,cũng như chất lượng.
Một số cải tiến đáng kể của xe nâng Hangcha với dòng tải trọng nâng 7 tấn
Dưới đây là 1 số cải tiến đáng nói dành cho phiên bản A series mới nhất giúp căng độ tin cậy và đảm bảo quá trình vận hành ít gặp rủi ro hoặc trục trặc
- Ống nạp khí của động cơ được thiết kế dạng kênh độc lập ở vị trí cao giúp ngăn chặn hiệu quả bụi bị hút vào.
- Tản nhiệt dạng vây nhôm tấm công suất lớn có các kênh tản nhiệt được tối ưu hóa. Dầu hộp số tích hợp và bộ tản nhiệt nước làm mát động cơ và bộ làm mát trung gian cung cấp khả năng tản nhiệt tốt.
- Trục truyền động bánh răng chính hyperbol được thiết kế mới có độ ồn thấp và độ tin cậy cao hơn.
- Hộp số YQX100 cải tiến với các bánh răng chuyển số cơ học và tỷ số truyền được tối ưu hóa để tăng tốc độ xe.
- Một cơ cấu chuyển số cơ học được sử dụng để cho phép chuyển số rõ ràng hơn và đáng tin cậy hơn.
- Cụm đèn trước và đèn hậu là đèn LED tiết kiệm điện năng, thân thiện với môi trường và tuổi thọ cao.
Biểu đồ tâm tải trọng của xe nâng 7 tấn A series Hangcha
Tâm tải cơ bản của xe nâng 7 tấn A series là 600 mm, nghĩa là đối với hàng hoá có kích thước 1200 x 1200 mm thì xe nâng sẽ nâng đúng được 7000 kg, tuy nhiên theo định luật đòn bẩy, thì càng đi xa tâm tải của xe nâng thì tải trọng nâng thực tế càng giảm ví dụ như :
- Tâm tải là 700mm : Nâng còn 6500kg
- Tâm tải là 800mm : Nâng còn 6050kg
- Tâm tải là 900mm : Nâng còn 5700kg
- Tâm tải là 1000mm : Nâng còn 5250kg
- Tâm tải là 1100mm : Nâng còn 4950kg
- Tâm tải là 1200mm : Nâng còn 4750kg
Dựa vào biểu đồ này, giúp quý khách hàng đảm bảo khi đầu tư xe nâng sẽ đủ tải để đảm bảo quá trình vận hành không xảy ra sai sót, tránh tình trạng lật đổ hàng, không nâng được, hoặc gãy càng do nâng quá nặng.
Cung cấp xe nâng dầu 7 tấn A series Hangcha chính hãng tại Việt Nam
Công ty CP Xe nâng Thiên Sơn thông tin chính thức để liên hệ khi cần mua xe nâng, dịch vụ bảo hành, sửa chữa, bảo dưỡng, phụ tùng chính hãng hãng khi cần.
- Điện thoại : 094.33333.885
- Email : duc.xenangthienson@gmail.com
- Wechat ID : hangcha885
- FB : https://www.facebook.com/xenanghangchathienson
- About me : about.me/hangchavina
Hệ thống phân phối xe nâng Hangcha của Công ty CP Xe nâng Thiên Sơn tại Việt Nam
Quý khách nếu đã mua xe hoặc tham khảo xe có thể chọn kho bãi gần nhất để tiết kiệm thời gian tìm hiểu và được tư vấn trong thời gian ngắn và hiệu quả nhất
1 | Trụ sở chính |
Địa chỉ: 72 Trần Đăng Ninh, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
2 | Kho dịch vụ xe nâng Thiên Sơn tại Đông Anh |
Địa chỉ : Km3, QL3, Vĩnh Thanh, Đông Anh, Hà Nội.
|
3 | Chi nhánh tại Hải Phòng |
Địa chỉ : Số 9, Km 89 Đường 5 mới, Thôn Mỹ Tranh, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng.
|
4 | Chi nhánh tại Nghệ An |
Địa chỉ: Đường Thăng Long, Khối 1, TT Quán Thành, H. Nghi Lộc, Nghệ An.
|
5 | Chi nhánh tại Đà Nẵng |
Địa chỉ : Số 87 Lê Đại Hành, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng.
|
6 | Chi nhánh tại Bình Định |
Địa chỉ: Số 813 Âu Cơ, P. Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn, Bình Định.
|
7 | Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh |
Địa chỉ : Số 879, Quốc Lộ 13, KP1, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. HCM.
|
8 | Kho phụ tùng Hà Nội |
Địa chỉ: Số 29 đường Liên Xã, thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội
|