Xe nâng 3 tấn chạy dầu diesel hãng Hangcha tìm hiểu thông số (Spec) để biết thêm chi tiết về ưu, nhược điểm của dòng xe nâng A series bền bỉ và hiệu quả.
Table of Contents
Hình ảnh xe nâng 3 tấn CPCD30 A series của Hangcha
Xe nâng dầu loại chạy hộp số tự động sử dụng thuận tiện và dễ dàng vận hành so với dòng số sàn. Sử dụng hộp số bánh răng ( Power Shift) 2 cấp – 1 tiến / 1 lùi
Xe nâng dầu loại chạy số sàn – số cơ, chuyên dùng để leo dốc và đóng / rút trong container hàng hoá vì sự thay đổi lực kéo của xe nâng tốt hơn, bàn côn kho mòn cũng dễ thay thế và sửa chữa hơn so với số tự động. Tuy nhiên việc vận hành yêu cầu người lái cần kĩ năng tốt hơn so với số tự động.
Bảng thông số kĩ thuật của xe nâng 3 tấn các dòng động cơ dành cho phiên bản A series do Hangcha sản xuất.
Bảng thông số kĩ thuật thể hiện rõ các con số chi tiết của xe nâng dầu tải trọng 3000 kg A series, sử dụng động cơ khá đa dạng như XINCHAI, ISUZU, MITSUBISHI, YANMAR hay CUMMINS. Bảng dưới đây là toàn bộ các model chính thức của xe nâng Hangcha do duy nhất công ty CP Xe nâng Thiên Sơn phân phối chính hãng tại Việt Nam.
Model | Đơn vị | CPCD30-AG2 | CPCD30-AG51 | CPCD30-AW27 | CPCD30-AW67 | CPCD30-AW10 | CPCD30-AW13 | CPQD30-AW7 |
Loại nhiên liệu sử dụng | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | Gasoline | |
Tải trọng nâng | Q (kg) | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 |
Tâm tải | c (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Khoảng cách giữa 2 trục | y (mm) | 1760 | 1760 | 1760 | 1760 | 1760 | 1760 | 1760 |
Tự trọng | kg | 4270 | 4270 | 4270 | 4270 | 4270 | 4270 | 4270 |
Bánh trước kích thước | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | |
Bánh sau kích thước | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | |
Độ nghiêng của khung ( trước / sau ) | α/β(°) | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 | 6/12 |
Chiều cao xe | h1 (mm) | 2055 | 2055 | 2055 | 2055 | 2055 | 2055 | 2055 |
Nâng tự do | h2 (mm) | 145 | 145 | 145 | 145 | 145 | 145 | 145 |
Chiều cao nâng | h3 (mm) | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 |
Chiều cao tối đa | h4 (mm) | 4140 | 4140 | 4140 | 4140 | 4140 | 4140 | 4140 |
Chiều cao cabin | h6 (mm) | 2150 | 2150 | 2150 | 2150 | 2150 | 2150 | 2150 |
Chiều dài tới mặt càng | l2 (mm) | 2780 | 2780 | 2780 | 2780 | 2780 | 2780 | 2780 |
Tổng chiều rộng | b1(mm) | 1225 | 1225 | 1225 | 1225 | 1225 | 1225 | 1225 |
Kích thước càng | s/e/l (mm) | 1070×122×45 | 1070×122×45 | 1070×122×45 | 1070×122×45 | 1070×122×45 | 1070×122×45 | 1070×122×45 |
Khoảng cách giữa 2 càng | b5 (mm) | 290-1100 | 290-1100 | 290-1100 | 290-1100 | 290-1100 | 290-1100 | 290-1100 |
Khoảng sáng của xe tại khung thấp nhất | m1 (mm) | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 |
Bán kính vòng quay | Wa (mm) | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 | 2400 |
Chiều rộng lối đi | Ast (mm) | 2880 | 2880 | 2880 | 2880 | 2880 | 2880 | 2880 |
Tốc độ di chuyển ( Có tải / không tải ) | km/h | -/20 | -/20 | -/19 | -/20 | -/19 | -/18.5 | -/21 |
Tốc độ nâng ( Có tải / không tải ) | m/s | 0.460/- | 0.460/- | 0.430/- | 0.460/- | 0.380/- | 0.460/- | 0.450/- |
Tốc độ hạ ( Có tải / không tải ). | m/s | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- | 0.500/- |
Sức kéo | N | 20300/- | 20300/- | 19500/- | 20300/- | 18400/- | 24600/- | 19500/- |
Leo dốc ( Có tải / không tải ) | % | 20/- | 20/- | 20/- | 20/- | 15/- | 20/- | 20/- |
Động cơ | C490BPG-204 | 4D27G31 | A498BT1-1 | C490BPG-59 | C240NKFC | 4JG2PE | BY4791GP | |
Côgn suất động cơ | kw | 40 | 36.8 | 36.8 | 36.8 | 35.4 | 46 | 41 |
Tốc độ định mức | min | 2650 | 2500 | 2400 | 2650 | 2500 | 2450 | 2800 |
Mô men xoắn | N·m/r/min | 160/1800-2000 | 156/1800-2000 | 186/1600-1800 | 156/1700-1900 | 139.9/1800 | 186/1800-2000 | 161/1800-2000 |
Số xi lanh/dung tích | (-)/(cm3) | -/2670 | -/2670 | -/3168 | -/2670 | -/2269 | -/3059 | -/2237 |
Điện áp pin/dung lượng danh định | V/Ah | 12/90 | 12/90 | 12/90 | 12/90 | 12/90 | 12/90 | 12/60 |
Hộp số | China | China | China | China | China | China | China | |
Loại hộp số | Powershift | Powershift | Powershift | Powershift | Powershift | Powershift | Powershift | |
Hộp số 2 cấp ( Tiến / Lùi ). | 1/1 | 1/1 | 1/1 | 1/1 | 1/1 | 1/1 | 1/1 | |
Áp suất vận hành cho bộ công tác | bar | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 | 175 |
Dung tích bình xăng | lít | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Đối với xe nâng 3 tấn tiêu chuẩn sẽ là nâng cao là 3m – lốp hơi và số tự động. Bạn có thể chọn options động cơ khác hoặc lốp đặc để phù hợp với môi trường lao động cũng như tăng hiệu suất công việc
- Động cơ Xinchai : Xinchai C490 hoặc Xinchai A498 với kim phun điện tử ( Bản nội địa sẽ là động cơ XINCHAI 4D27)
- Động cơ ISUZU : ISUZU C240
Download catalog : CPCD30 ( A series )
Xe nâng 3 tấn của Hangcha có thể lắp thêm gì ?
Ngoài chức năng cơ bản nâng hạ thì xe nâng 3 tấn do Hangcha sản xuất có thể sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, xử lý nhiều loại hàng hoá khác nhau giúp tăng năng suất quá trình nâng hạ sản phẩm, giảm thời gian thao tác với những hàng hoá đặc thù.
1. Xe nâng kẹp vuông ( Bale clamp forklift)
Xe nâng kẹp vuông đúng như tên gọi của nó sử dụng để kẹp các khối hàng có hình khối chữ nhật, khối vuông nặng từ 1 – 2 tấn ( Tự trọng của kẹp đã là 400 – 500 kg) kèm theo tâm tải trọng bị kéo dài ra. Kẹp vuông rất tiện lợi cho việc xếp hàng hoá hình khối gọn gàng vào không gian chật hẹp như container.
Ngoài nâng hạ thì xe nâng có thể làm việc như một xe kẹp hàng hoá, cơ chế mở ra đóng vào của bộ công tác giúp xe nâng có thể xử lý được hàng hoá với nhiều loại kích thước khác nhau thay vì chỉ 1 kích thước . Kẹp vuông hay con còn gọi là bale clamp có nhiều kích thước khác nhau do nhà sản xuất tạp ra theo yêu cầu vừa với kích thước hàng hoá.
2. Xe nâng kẹp gỗ ( Wood clamp forklift )
Ngoài xử lý các vật liệu hình khối vuông, xe nâng có thể xử lý các khối gỗ rời rạc trong một lần kẹp tiết kiệm rất nhiều thời gian bốc xếp các khối gỗ nặng. Chức năng khá đơn giản khi xử lý được
Việc này tiết kiệm được thời gian khá nhiều của người sử dụng khi các khối gỗ được xếp với nhau và được kẹp vào 1 lần duy nhất đối với các doanh nghiệp hoạt động với công suất lớn thì điều này rất quan trọng. Xe nâng cơ động hơn ở chỗ, sau đó nó sẽ biến thành 1 chiếc xe nâng bình thường có thể nâng hạ các loại Pallet. Đôi khi, trong nhà máy của khách hàng lại có nhiều hơn 1 – 2 loại sản phẩm với cách thức đóng khói khác nhau.
3. Xe nâng kẹp thùng phi ( hinged clamp)
Thùng phi ( hay phuy) được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày rất nhiều, đặc biệt là các ngành công nghiệp, để chứa hoá chất, chất phụ gia, hoặc các loại viên cỡ nhỏ. Xe nâng bình thường khi nâng thùng phi sẽ khá khó khăn vì thùng phi ở dạng khối trụ ( tròn) . Do vậy, xe nâng 3 tấn của Hangcha đưa ra 1 options giúp doanh nghiệp của bạn xử lý vấn đề này là bộ gắp thùng phi dạng cơ khí và dạng thuỷ lực.
Với loại bộ công tác này, bằng một vài thao tác nhỏ là bạn có thể vận hành trơn tru và dễ dàng đối với các thùng phi từ 300 – 500 kg , Video vận hành bạn có thể xem TẠI ĐÂY
4. Xe nâng 3 tấn Hangcha có chức năng làm việc trong container ( Full free lift)
Xe nâng 3 tấn sử dụng nhiều để nâng hàng hoá , tuy nhiên việc đóng/rút hàng từ trong container cũng là điều nhiều khách hàng quan tâm vì nguồn nguyên liệu của yếu được nhập khẩu từ Trung Quốc và nhiều ngành hàng được sản xuất cần container để đưa đến các nước trên thế giới. Do vậy, khi sử dụng để đóng container hàng thì tôi đưa ra đề xuất options cho xe nâng 3 tấn như sau :
- Xe nâng có chức năng làm việc trong container ( Full Free Lift ) 3m hoặc 4.5m 3 tầng
- Dịch giá ( Side Shift) – Dịch giá sang trái hoặc phải mỗi bên 15 cm
- Lốp đặc ( Soild Tires)
- Số sàn ( Manual Transmission)
Chi tiết mua xe nâng 3 tấn dầu Hangcha chính hãng tại Việt Nam
- Email : duc.xenangthienson@gmail.com
- Mobile : 094.3333.885
- Trụ sở chính tại Hà Nội : Số 72 Trần Đăng Ninh – P.Dịch Vọng – Q.Cầu Giấy – TP Hà Nội
- Kho Bãi tại Hà Nội : Xã Vĩnh Ngọc – H.Đông Anh – TP Hà Nội
- Địa chỉ tại HCM : Số 879 QL 13, KP1, P Hiệp Bình Phước – Q.Thủ Đức – TP Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tại Đà Nẵng : Số 87 Đường Lê Đại Hành, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Địa chỉ tại Nghệ An : Đường Thăng Long, khối 1, TT. Quán hành – Huyện Nghi lộc, Tỉnh Nghệ An
- Địa chỉ tại Hải Phòng : Số 9, Km 89 Đường 5 mới, Thôn Mỹ Tranh, Xã Nam Sơn, H.An Dương, TP Hải Phòng
- Địa chỉ tại Bình Định : Số 813 Âu Cơ ( Ngã tư Long Mỹ) – TP Quy Nhơn
- Website : https://hangchavina.com